おはようございます trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ おはようございます trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ おはようございます trong Tiếng Nhật.
Từ おはようございます trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chào, Chào buổi sáng, chào buổi sáng, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ おはようございます
chàointerjection 「おはよう」とトムは微笑みながら言った。 "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. |
Chào buổi sánginterjection (ベトナムの朝のニュース番組のタイトル) |
chào buổi sánginterjection (外国語学習の際、英語の Good morning や、日本語の「おはようございます」の対訳語として使われる。) 「おはよう」とトムは微笑みながら言った。 "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. |
xin chàointerjection みなさん おはようございます Xin chào buổi sáng tất cả các bạn. |
Xem thêm ví dụ
会話する前にも売り買いする時にも丁寧に,「ブエノス ディアス」(おはようございます)とか「ブエナス タルデス」(こんにちは)とあいさつします。 Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều). |
みなさん おはようございます Xin chào buổi sáng tất cả các bạn. |
「おはよう」とトムは微笑みながら言った。 "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. |
おはよう ござ い ま す みな さん よ う こそ チャールズ ・ ポーター で す Chào buổi sáng, và chào mừng, thưa quý vị. |
おはよう ござ い ま す 、 奥 さん Chào buổi sáng thưa bà. |
おはよう ござ い ま す ユーリ 氏 Chào buổi sáng, ngài Yuri. |
おはよう ござ い ま す ニューヨーク の みな さん Chào buổi sáng, người dân New York. |
おはよう 諸君 Chào buổi sáng. |
おはよう ドロ レス Quay lại với bạn nhảy nào. |
おはよう ええ ここ の 作業 員 で す Vâng, hắn là nhân viên ở đây. |
おはよう ござ い ま す Chào buổi sáng. |
おはよう ワトソン 夫人 Chào buổi sáng, cô Watson. |
おはよう ござ い ま す フレドリ クセン さん Xin chào, ôngFredricksen. |
おはようございます ここ数日この場にいられて Kính chào quí vị khán giả. |
中央日曜学校会長会の一員として,次のように言って今朝の話を始めるべきだと感じています。「 クラスの皆さん,おはようございます。」 Là thành viên trong chủ tịch đoàn Trường Chúa Nhật trung ương, tôi cảm thấy cần phải bắt đầu bài nói chuyện của mình vào buổi sáng hôm nay bằng cách nói: “Xin chào lớp học.” |
おはよう 、 ブルース Chào buổi sáng, Bruce. |
(音声)おはようございます ザ・シルバー・ラインです (Âm thanh) Chào buổi sáng, bạn đang gọi đến Silver Line. |
おはよう ヴィカ Chào, Vika. |
おはようさん⇒おはようございます。 Vũ Trọng Phụng, nhà văn. |
おはようございます。 Chào bạn. |
おはよう ござ い ま す 黄 先生 Chào buổi sáng cô Hoàng. |
一日の始まりにおはようと言う為にです Ông chỉ muốn chúc bà một ngày tốt lành vì khi đó mới là lúc bà đón bình minh. |
おはよう ライル は ついに 雑誌 の 表紙 に Lyle cuối cùng cũng đã lên trang bìa tạp chí Wired. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ おはようございます trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.