official language trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ official language trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ official language trong Tiếng Anh.
Từ official language trong Tiếng Anh có nghĩa là ngôn ngữ chính thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ official language
ngôn ngữ chính thức(language given special status in some polity) |
Xem thêm ví dụ
Esperanto, an official language of the European Union, now! Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này |
Hungarian is a second official language of three municipalities in Prekmurje: Dobrovnik/Dobronak, Hodoš/Hodos, and Lendava/Lendva. Tiếng Hungary là ngôn ngữ chính thức thứ hai của 3 khu tự quản trong vùng Prekmurje là Dobrovnik (Dobrónak), Hodoš (Hodos) và Lendava (Lendva). |
We have 23 official languages that are recognized in our Constitution. Chúng tôi có 23 ngôn ngữ được công nhận bởi Hiến pháp. |
The official languages of Friesland are West Frisian and Dutch. Các ngôn ngữ chính thức của Friesland là tiếng Tây Frisia và tiếng Hà Lan. |
Utsjoki has two official languages: Finnish and Northern Sami. Utsjoki có hai ngôn ngữ chính thức: tiếng Bắc Sami và tiếng Phần Lan. |
Burmese, the mother tongue of the Bamar and official language of Myanmar, is related to Tibetan and Chinese. Bài chi tiết: Tiếng Myanmar Tiếng Myanma, tiếng mẹ đẻ của người Bamar và là ngôn ngữ chính thức của Myanmar, về mặt ngôn ngữ học có liên quan tới tiếng Tây Tạng và tiếng Trung Quốc. |
"The Goa, Daman and Diu Official Language Act, 1987" (PDF). daman.nic.in. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014. ^ “The Goa, Daman and Diu Official Language Act, 1987” (PDF). daman.nic.in. |
Luxembourg is a trilingual country; French, German, and Luxembourgish are official languages. Luxembourg là một nước với ba thứ tiếng; tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Luxembourg là những ngôn ngữ chính thức. |
The European Union is now spending over one billion euros annually translating among their 23 official languages. Liên Minh Châu Âu đang dành hơn một tỷ euro mỗi năm cho việc dịch tài liệu giữa 23 thứ tiếng chính thức của họ. |
Khmer is spoken by some 13 million people in Cambodia, where it is the official language. Tiếng Khmer được nói bởi khoảng 13 triệu người ở Campuchia, nơi nó là ngôn ngữ chính thức. |
Syriac is one of the dialects of Aramaic, an official language of the Persian Empire. Tiếng Sy-ri cổ là một trong những thổ ngữ tiếng A-ram, ngôn ngữ chính thức của đế quốc Ba Tư. |
The Northern Cape's four official languages are Afrikaans, Tswana, Xhosa, and English. Bốn ngôn ngữ chính thức của tỉnh Bắc Cape là Afrikaans, Tswana, Xhosa, và tiếng Anh Nam Phi. |
Lezgian is a literary language and an official language of Dagestan. Tiếng Lezgin là ngôn ngữ văn học và là một ngôn ngữ chính thức của Dagestan. |
Article 1 ...The official language of the Republic of Senegal shall be French. Bài chi tiết: Ngôn ngữ tại Sénégal Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức. |
When advertising your products to a specific country, use an official language of that country. Khi quảng cáo sản phẩm đến một quốc gia, hãy sử dụng ngôn ngữ chính thức của quốc gia đó. |
The official language of Martinique is French, although many of its inhabitants also speak Antillean Creole. Ngôn ngữ chính thức của Guadeloupe là tiếng Pháp, mặc dù nhiều cư dân của tỉnh cũng nói tiếng Creole Antilles (Créole Guadeloupéen). |
French is the only official language of French Polynesia. Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức duy nhất tại Polynésie thuộc Pháp. |
And it's in the six official languages of the United Nations. Và bằng 6 ngôn ngữ hành chính của Quốc hội. |
Arabic and French are the official languages. Tiếng Ả Rập và tiếng Pháp là các ngôn ngữ chính thức. |
* It is the national or official language in several countries, such as Kenya, Tanzania, and Uganda. Tại một số nước như Kenya, Tanzania và Uganda thì tiếng Swahili là quốc ngữ. |
Arabic and French are also official languages, along with Comorian. Tiếng Pháp và tiếng Ả Rập cũng là ngôn ngữ chính thức, cùng với Comorian. |
Official language: Spanish Ngôn ngữ chính thức: Tây Ban Nha |
It became one of South Africa's 11 official languages in 1994. Đây là một trong 11 ngôn ngữ chính thức tại Nam Phi từ năm 1994. |
In that same year, Commonwealth Act 570 was passed, allowing Filipino to become an official language upon independence. Trong cùng năm, Đạo luật Thịnh vượng chung 570 được thông qua, công nhận Filipino trở thành một quốc ngữ khi độc lập. |
Modern Standard Arabic and Berber are the official languages. Tiếng Ả Rập và Berber là ngôn ngữ chính thức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ official language trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới official language
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.