of few words trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ of few words trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ of few words trong Tiếng Anh.

Từ of few words trong Tiếng Anh có các nghĩa là bì sì, ít lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ of few words

bì sì

adjective

ít lời

adjective

Xem thêm ví dụ

Though usually a man of few words, he wrote me a ten-page letter expressing his gratitude.
Dù là người ít nói, nhưng Bill đã viết cho tôi một lá thư dài mười trang để cảm ơn.
It is a headline, of a few words only, signaling a great event.
Nó là một đầu đề, chỉ có vài chữ báo hiệu một sự kiện trọng đại.
Think of a few words you could say to stimulate interest in the article.
Hãy nghĩ đến vài lời mà bạn có thể nói để gợi sự chú ý đến bài báo.
At that moment a group of people passed just behind him and he caught a few words of what they were saying.
Đúng lúc đó có một nhóm người đi tới sau lưng nó và nó nghe lóm được vài ba câu họ đang nói.
D’Artagnan approached and stammered a few words of thanks, which soon expired under the cardinal’s grim gaze.
D'Artagnan lại gần và ấp úng mấy câu cám ơn rồi tịt mất trước cái nhìn sa sầm lại của Giáo chủ.
Except among a few men of learning, word of this voyage was received with indifference.
Ngoại trừ trong giới trí thức ít ỏi, người ta đón nhận tin tức về cuộc hành trình thứ hai này rất thờ ơ.
... a pile of books, and a few words.
... vài cuốn sách, vài lời nhắn nhủ.
2 I wrote a few words of revelation to you concerning a recorder.
2 Tôi đã viết vài lời mặc khải gởi đến các anh chị em về người lục sự.
However, when I learned a few words of their language, the doors opened up.
Tuy nhiên, việc học một vài từ trong tiếng Nahuatl đã cho tôi nhiều cơ hội nói chuyện với họ.
A few words of Alfred, Lord Tennyson speaking to something which we all know, and should never forget.
Một vài lời của Alfred, Ngài Tennyson... nói cho điều mà chúng ta đều biết, và chúng ta không nên quên.
While not necessarily wanting to develop close friendships, he goes to the trouble of exchanging a few words from time to time, perhaps starting just with a friendly smile or gesture.
Dù không nhất thiết phải vun trồng tình bạn khắng khít, nhưng người đó không quản thỉnh thoảng trao đổi vài lời, có lẽ bắt đầu bằng một nụ cười hoặc một điệu bộ thân thiện nào đó.
I listened, and then after I had spoken the words ‘Be thou faithful unto death’ and a few other words of our Lord, it was all over.
Con nghe bản án, đoạn con nói thầm: Hãy trung thành cho đến chết, và vài lời Chúa chúng ta có dạy, thế là hết.
Try to express the main points of your presentation in a few simple words.
Cố gắng nêu ra những điểm chính bằng các câu ngắn gọn và dễ hiểu.
A few kind words of encouragement or some practical suggestions may be just what is needed to move some to auxiliary pioneer.
Có lẽ chỉ cần một vài lời tử tế để khích lệ hoặc những đề nghị thực tế cũng có thể thúc đẩy một số người làm tiên phong phụ trợ.
Dale Carnegie, a well-known American author and lecturer, believed that each person has within himself or herself the “power to increase the sum total of [the] world’s happiness ... by giving a few words of sincere appreciation to someone who is lonely or discouraged.”
Dale Carnegie, một tác giả và diễn giả nổi tiếng người Mỹ, đã tin rằng bản thân mỗi người đều có “khả năng để gia tăng tổng số hạnh phúc của thế giới” ... bằng cách đưa ra một vài lời biết ơn chân thành cho một người nào đó cô đơn hay chán nản.”
Now, my brothers and sisters, I think it appropriate that in opening this conference I give a few words of accountability concerning our stewardship during the past 10 years.
Giờ đây, thưa các anh chị em, tôi nghĩ điều thích đáng trong phần khai mạc đại hội này là để tôi đưa ra một vài lời về trách nhiệm giải trình liên quan đến sự quản lý của chúng tôi trong 10 năm qua.
During this time, far removed from Hitler, Speer states, "I was no longer counted as Hitler's favorite minister and one of his possible successors - a few whispered words by Bormann and a few weeks of illness had put me out of the running."
Trong thời gian này, xa khỏi Hitler, Ông nói, "tôi đã không còn xem như là Bộ trưởng yêu thích của Hitler và một trong những người kế nhiệm của ông- lời thì thầm của Bormann, và một vài tuần bệnh đã đưa tôi ra khỏi đường chạy."
A few words concerning the history of the people of Nephi.
Vài lời liên quan tới lịch sử dân của Nê Phi.
A well-designed digital catalog/database enables a researcher to query a few words of an entry to bring up the already established term or phrase, thus improving accuracy and saving time.
Một mục lục/cơ sở dữ liệu điện tử được thiết kế tốt cho phép nhà nghiên cứu truy vấn bằng vài từ khóa để tìm ra một thuật ngữ hay cụm từ đầy đủ, từ đó cải thiện tính chính xác và tiết kiệm thời gian.
With just a few words, you stripped Ragnar Lothbrok of all his treasure.
Chỉ với một vài từ, anh đã chiếm hết cả kho báu của Ragnar Lothbrok.
1 And now I, Moroni, write a few of the words of my father Mormon, which he spake concerning afaith, hope, and charity; for after this manner did he speak unto the people, as he taught them in the bsynagogue which they had built for the place of worship.
1 Và giờ đây, tôi, Mô Rô Ni, xin viết một ít điều mà cha tôi là Mặc Môn đã nói về ađức tin, hy vọng và lòng bác ái; vì chính ông đã nói như vậy cho dân chúng nghe khi ông giảng dạy họ trong nhà hội mà họ đã xây dựng để làm nơi thờ phượng.
He wished to say a few words to suit the condition of the general mass, and then said:
Ông muốn nói một vài lời để thích nghi với tình trạng của toàn thể giáo đoàn, rồi nói:
She only knew that the Lord cared for those in need and the few words in the motto of the Relief Society: “Charity never faileth.”
Bà chỉ biết rằng Chúa quan tâm đến những người hoạn nạn và biết một vài từ trong câu phương châm của Hội Phụ Nữ: “Lòng bác ái không bao giờ hư mất.”
One figure for the mean number of people who know a few basic words, such as knowing that "Kernow" means "Cornwall", was 300,000; the same survey gave the figure of people able to have simple conversations at 3,000.
Một khảo sát cho biết số người biết ít nhất vài từ cơ bản, như "Kernow" có nghĩa là "Cornwall", là 300,000; khảo sát trên cũng ghi nhận rằng số người có thể đối thoại đơn giản là 3.000.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ of few words trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.