odpoczywać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odpoczywać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odpoczywać trong Tiếng Ba Lan.

Từ odpoczywać trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nghỉ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odpoczywać

nghỉ ngơi

verb

Jesteś chory, musisz odpoczywać.
Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi.

Xem thêm ví dụ

Odpoczywał około godziny i szedł wykonać następne zlecenie.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
Co siedem lat gleba obowiązkowo ma odpoczywać, żeby odzyskać żyzność (Wyjścia 23:10, 11; Kapłańska 25:3-7).
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
Niech pan odpoczywa przez kilka godzin.
Chỉ giữ đừng đi lại nhiều trong vài giờ.
Odpoczywający bokser
Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi
Kiedy odpoczywamy od naszych codziennych zajęć, nasz umysł może swobodnie rozważać sprawy duchowe.
Khi chúng ta nghỉ ngơi các sinh hoạt thường lệ hằng ngày của mình, thì tâm trí của chúng ta được tự do để suy ngẫm các vấn đề thuộc linh.
Gdy odpoczywał, całowałam go wzdłuż kręgosłupa i błogosławiłam każdy splot mięśni, każdy pieprzyk i plamkę.
Những lúc anh chàng nghỉ lấy sức, tôi hôn dọc cột sống, từng múi cơ bắp, từng nốt ruồi, từng vệt bớt của anh chàng.
Te słonie, jak widać, po prostu odpoczywają.
Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi.
Spędzają dzień odpoczywając i prowadząc życie towarzyskie w bezpiecznych płyciznach, lecz w nocy opuszczają brzeg i polują na głębokiej wodzie.
Vào ban ngày chúng nghỉ ngơi và dạo chơi ở những mỏm đá an toàn đó, nhưng vào ban đêm, chúng di chuyển khỏi mỏm đá và đi săn ở những vùng nước sâu.
Odpoczywaj.
Giờ thì nghỉ ngơi đi.
Cicho, odpoczywaj.
Đừng nói.
Odpoczywa.
ấy đang nghỉ ngơi.
(...) Oni mniemali, że mówi o odpoczywaniu we śnie.
Môn-đồ tưởng [ngài] nói về giấc ngủ thường.
Podczas weekendów nieraz pozytywnie reagują na dobrą nowinę ludzie odpoczywający w parkach, na terenach rekreacyjnych, kempingach i w domkach letniskowych, jak również przebywający na parkingach i w centrach handlowych.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
A drugie zebranie odbywa się w weekend, kiedy większość ludzi odpoczywa.
Còn buổi nhóm họp khác thì vào cuối tuần khi người khác nghỉ ngơi.
Kilka tygodni po pogrzebie matka odpoczywając w domu i opłakując jego śmierć, była w stanie fizycznej i duchowej gotowości.
Một vài tuần sau tang lễ, người mẹ đang ngồi ở nhà buồn bã vì cái chết của người con trai đó, rất tỉnh táo về phương diện thuộc linh và thể chất.
Poza tym, nie może być tak, że ty odpoczywasz, a ja pracuję”.
Anh không nên nghỉ ngơi trong khi tôi đang làm việc.”
Gdy najedzone owce odpoczywają, jest to odpowiedni moment, by je obejrzeć i udzielić im pomocy.
Khi chiên nghỉ ngơi sau khi ăn cỏ là lúc thuận tiện để kiểm tra và chữa bệnh cho chúng.
Odpoczywają tam od szalonego tempa miejskiego życia.
Đây là thời gian trong năm họ có thể thoát khỏi sự ồn ào nơi thành phố.
Mam dość odpoczywania.
Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi.
Nie powinno być problemów, gdy zobaczą, że odpoczywam z moją panią.
Không nên có quá nhiều rắc rối, khi họ thấy tôi thoải mái lạnh lùng với người phụ nữ của tôi.
Kiedy zamiast dążyć do samolubnych celów, wierzymy w Jehowę i posłusznie naśladujemy Jego Syna, każdego dnia niejako odpoczywamy, zaznając krzepiących błogosławieństw (Mat.
Chúng ta “vào sự yên-nghỉ” đó bằng cách ngưng làm những việc mình tự cho là công bình và chấp nhận sắp đặt của Đức Chúa Trời về sự cứu rỗi.
13 października odpoczywali.
Countdown vào ngày 13 tháng 10.
2 Do siódmego dnia Bóg ukończył swoją pracę i w siódmym dniu zaczął odpoczywać od całej pracy, którą wykonał+.
+ 2 Đến ngày thứ bảy, Đức Chúa Trời đã hoàn tất công việc ngài làm, và bắt đầu từ ngày thứ bảy thì ngài nghỉ mọi công việc ngài làm.
2 Apostołowie idą kupić coś do jedzenia, a Jezus odpoczywa przy studni pod miastem.
2 Trong khi các sứ đồ đi mua thức ăn, Chúa Giê-su nghỉ ngơi bên một cái giếng ngoài thành.
Na wysepkach odpoczywają kotiki i lwy morskie
Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odpoczywać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.