o senhor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ o senhor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ o senhor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ o senhor trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ o senhor
bạnpronoun Aqui vocês têm as senhoras de chapéu vermelho. Vậy thì bạn có những người phụ nữ đội mũ đỏ ở đây. |
Xem thêm ví dụ
Se o senhor desejar, talvez eu possa ajudar o mestre Toby com... Nếu ngài muốn thì tôi có thể giúp cậu chủ Toby... |
O Senhor Destino disse que ele seria o meu derradeiro adversário. Tiến sĩ Fate có nói rằng hắn sẽ là kẻ thù nguy hiểm nhất của mình |
O Senhor aconselhou os santos a não buscarem as riquezas terrenas, exceto para fazer o bem. Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện. |
" O Senhor Lee está aqui para vê-lo. " Có anh Lee muốn gặp ngài. |
Por exemplo: O Senhor nos ensinou nas escrituras: Ví dụ, Chúa đã dạy chúng ta trong thánh thư: |
Incentive-os a buscar o Senhor como Néfi fez. Khuyến khích họ tìm kiếm Chúa như Nê Phi đã làm. |
O Senhor precisa de vocês, agora mais do que nunca, para que sejam instrumentos em Suas mãos. Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài. |
No entanto, o Senhor os chamou. Tuy vậy, Chúa đã kêu gọi anh em. |
O senhor meu pai ensinou-me que empunhar aço contra o vosso suserano significa a morte. Cha tôi dạy tôi rằng tội giơ vũ khí chống lại chúa thượng của ngài là tội chết. |
Mesmo com barba... até que o senhor não é nada mal para um homem branco. Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng. |
Falhei com o Senhor... Anh đã làm em thất vọng. |
O Senhor as ama, e sei que vocês O amam. Chúa yêu thương các em và tôi biết các em cũng yêu mến Ngài. |
— Talvez o outro homem assuste demais o senhor “Có thể tên đàn ông kia làm ông quá sợ.” |
Isaías ensina que os iníquos perecerão e que o Senhor terá misericórdia de Seu povo Ê Sai dạy rằng kẻ tà ác sẽ bị diệt vong và Chúa sẽ có lòng thương xót đối với dân Ngài |
O senhor tem tão bom gosto. Ông có khiếu thẩm mỹ. |
Que confiança o Senhor depositou em nós! Chúa đã tin cậy chúng ta biết bao! |
O Senhor irá nos prover. Chúa sẽ chu cấp mà. |
Estevão viu o Senhor à mão direita do Pai, mas Eles não lhe falaram, nem o instruíram. Ê Tiên nhìn thấy Chúa ở bên tay phải của Đức Chúa Cha nhưng hai Ngài không ngỏ lời hoặc chỉ dẫn cho ông. |
Conseguem imaginar o Senhor tendo um problema que não possa solucionar? Các em có thể tưởng tượng rằng Chúa có một vấn đề nào mà Ngài không thể giải quyết không? |
Até encontrar o Senhor da Luz? Cho tới khi cô tìm được Quang Thần à? |
Ao fazer um retrospecto, vejo que o Senhor foi totalmente justo comigo. Nhìn lại, tôi có thể thấy rằng Chúa đã hoàn toàn công bằng với tôi. |
Existe uma razão para isso: o Senhor quer que eles obtenham seu próprio testemunho. Có một lý do cho điều đó: Chúa muốn họ có được chứng ngôn của riêng họ. |
O Senhor enviou Wilford Woodruff como resposta as suas orações. Chúa gửi Wilford Woodruff đến như là một cách đáp ứng cho những lời cầu nguyện của họ. |
No começo de junho de 1978, o Senhor revelou ao Presidente Spencer W. Vào đầu tháng Sáu năm 1978, Chúa mặc khải cho Chủ Tịch Spencer W. |
Esse capítulo ensina que o Senhor nos ama e trabalha diligentemente para a nossa salvação. Chương này dạy rằng Chúa yêu thương chúng ta và lao nhọc cần mẫn vì sự cứu rỗi của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ o senhor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới o senhor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.