not really trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ not really trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not really trong Tiếng Anh.
Từ not really trong Tiếng Anh có các nghĩa là song, thế cơ à, thế nhưng, tuy vậy, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ not really
song
|
thế cơ à
|
thế nhưng
|
tuy vậy
|
nhưng
|
Xem thêm ví dụ
Not really. Không hẳn. |
So no matter how lazy you feel, you're not really intrinsically doing nothing. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
I mean, they're not really the plan-ahead types. Ý tôi là, họ không phải dạng nhìn xa cho lắm đâu. |
Not really. Không hẳn là vậy. |
So this is not really freedom, right? Vậy nên nó không thật sự mang lại tự do phải không? |
Uh, no, not really. Ừ, không, không hẳn. |
They went so fast that Laura could not really look at them before they were gone. Tất cả qua nhanh đến mức Laura không kịp nhận ra là có chúng ở đó trước khi biến đi. |
Not really? Không phải vậy à? |
That's not really what I mean. Đó không phải là điều tôi muốn nói. |
The majority of humankind, however, do not really recognize his Creatorship. Tuy nhiên, đa số nhân loại không thật sự công nhận Ngài là Đấng Tạo Hóa của muôn vật. |
Not really. Không đâu. |
Not really, about the same Thật chứ, còn chị |
Not really even a story. Thực ra không hẳn là 1 câu chuyện. |
Not really my style. Đó không phải là kiểu của tôi. |
I just ate, so I'm not really that hungry. Con vừa ăn rồi nên con không đói lắm. |
Jim said, “No, not really. Jim nói: “Không, thật sự là không. |
You may have to put aside activities that are not really necessary. Có lẽ bạn sẽ phải gạt qua một bên một số hoạt động không thật sự cần thiết. |
It consciously seems to us, but that's not really happening. Đó là cách chúng ta nhìn nhận, nhưng thực tế nó không hề xảy ra. |
It was not really like you. Là ý này phải không? |
I'm not really good with heights. Thế đó. Tớ hơi sợ độ cao. |
But it's not really that easy, that it's all a good story. Nhưng thật sự không dễ dàng, bởi đó cũng chẳng hoàn toàn là chuyện tốt. |
Timothy could not really know whether he would ever see his home again. Ti-mô-thê không chắc liệu chàng có bao giờ nhìn thấy ngôi nhà của mình nữa không. |
I hope not really have anything in them. Tôi hi vọng chuyện này là không có thật |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not really trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới not really
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.