農婦 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 農婦 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 農婦 trong Tiếng Nhật.
Từ 農婦 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nông dân, nhà nông, 農夫, nông phu, Nông dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 農婦
nông dân(farmer) |
nhà nông(farmer) |
農夫(farmer) |
nông phu(farmer) |
Nông dân(farmer) |
Xem thêm ví dụ
勤務中の医師は一人もおらず,看護婦たちもみなパーティーに出かけていました。 Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc. |
しかし,少女はある病院に勤め口を見つけ,やがて看護婦の資格を身に着けました。 Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá. |
一人の少女は母親が売春婦で 彼女自身も売春婦でした もう一人、刑務所を出たり入ったりしている少年もいました Một cô gái có mẹ làm gái điếm, và giờ cô cũng làm gái điếm, cùng một thiếu niên đã từng vào tù. |
人口650万人の国ですが わずか 80人の医者と200人の看護婦 120人の産婆しかいません Đó là một quốc gia với dân số 6,5 triệu người, nhưng chỉ có 80 bác sĩ, 200 y tá, và 120 bà đỡ. |
6 年間 、 彼女 は 15 階 で 看護 婦 と し て 働 い て い た 。 Bả làm y tá trên tầng 15... |
扶助協会会長のエーブラハム姉妹は,家政婦を雇ってはどうかと勧めてくれました。 ワード内に仕事に就く必要のある姉妹がいると言うのです。 Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm. |
そして新たな扉を開いたのです 何百万もの女性の医者や看護婦 芸術家や作家が 後に続きました Và họ mở ra thật nhiều cánh cửa mới cho hàng triệu bác sĩ và y tá nữ và họa sĩ và nhà văn, tất cả những người đã đi theo họ. |
売春 婦 を 守 る ため に お前 が し た 行動 は 高貴 だ が Ta hiểu hành động của ngươi là rất cao thượng... khi bảo vệ danh dự của con điếm này. |
売春婦にベールの着用を義務付けたのです Ông bắt buộc gái mại dâm phải đeo khăn trùm mặt. |
ところが,1年もしないうちに,非難したその伝道師が,売春婦と一緒にいるところを見つけられました。 Tuy nhiên, trong vòng một năm, người truyền giáo đó bị bắt gặp đi với một gái mãi dâm. |
一体 何 人 の 売春 婦 と 寝 た の よ ? Chàng đã lên giường với bao con điếm rồi? |
私 は 大家 よ 家政 婦 じゃ な い わ Đồ lạnh là được rồi. |
それとは対照的に,病院に雇われている看護婦には,そのような権限はないかもしれません。 Ngược lại, một y tá làm việc ở bệnh viện không có quyền đó. |
ですから,その女性は売春婦だったのかもしれません。 Có lẽ bà làm nghề mại dâm. |
このような不快な経験をしているある婦人は,かつては売春婦として近所中に知られていた人でした。 Một người đàn bà thuở trước làm nghề mãi dâm, nay trải qua cơn ác mộng đó. |
病院で看護婦として働いていたスラアングは,仕事に関連して一つの事を免除してもらいたいと願い出ました。 Suraang xin miễn làm một việc mà nghề y tá của chị ở bệnh viện đòi hỏi. |
売春 婦 を 愛 する こと など でき な い Ta không thể yêu 1 con điếm. |
シェイ は 売春 婦 だ Shae là gái điếm. |
彼女は看護婦ではなく、医者だ。 Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ. |
売春 婦 の 豪華 な 食事 か ? Tiệc của con điếm. |
看護婦さんたちが駆けつけてくださいましたが,手の施しようがありませんでした。 Các y tá lao vào phòng nhưng không thể giúp được gì cho cháu. |
それが医師や看護婦たちへの怒りとなることもあります。 死んでしまう前にもっと手をつくしてくれるべきだったと感じるのです。 Có thể họ tức giận với bác sĩ và y tá vì cảm thấy rằng đáng lẽ những người ấy phải chăm sóc nhiều hơn cho người thân của mình. |
医師たちも看護婦たちも,カリダードの信仰と勇気には感心していました。 Đức tin và lòng can đảm của chị đã gây một ấn tượng sâu sắc cho cả bác sĩ lẫn y tá. |
看護婦の中には,聖書に基づく希望を伝えると,感謝して聞いてくださる方もいます。 Khi tôi chia sẻ niềm hy vọng của mình căn cứ trên Kinh Thánh, vài y tá phụ trách chăm sóc tôi lắng nghe. |
勧められた何らかの治療を受ける前に,医師や看護婦からそう言われたことがあるかもしれません。 Có lẽ một bác sĩ hay một y tá đã nói những lời trên trước khi thực hiện một phương pháp điều trị được đề nghị. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 農婦 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.