non si preoccupi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ non si preoccupi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ non si preoccupi trong Tiếng Ý.

Từ non si preoccupi trong Tiếng Ý có các nghĩa là lo, lo lắng, lo ngại, quan tâm, cảm động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ non si preoccupi

lo

lo lắng

lo ngại

quan tâm

cảm động

Xem thêm ví dụ

Non si preoccupi.
Ông đừng lo.
Non si preoccupi per lui.
Đừng lo lắng cho hắn.
Non si preoccupi.
Đừng lo.
Joan è allegra e non si preoccupa più di tanto del denaro.
Chị Joan vui vẻ và không lo quá nhiều về tiền bạc.
Sì, è andata bene, non si preoccupi.
Vâng, tiến triển tốt, cậu không cần phải lo lắng.
QUALE genitore non si preoccupa dell’avvenire dei propri figli?
CÓ AI làm cha mẹ mà không lo lắng cho tương lai của con mình?
Non si preoccupi, maggiore.
Không sao đâu, Thiếu tá.
Ma non si preoccupi.
Nhưng đừng lo.
Non si preoccupi per me.
Đừng lo cho tôi.
Ma non si preoccupi.
Nhưng anh đừng lo.
Non si preoccupi.
Đừng lo về chuyện đó.
La gente passa spesso di qui, non si preoccupi.
Lúc nào chả có người qua đây, rồi cô sẽ ổn thôi.
Non si preoccupi.
Không, không, không, không.
Non si preoccupi, ragazzo.
Không sao, Bạn Hiền.
Non si preoccupi della stupidità della storia.
Đừng bận tâm câu chuyện có ngu ngốc hay không.
Non si preoccupi, detective.
Đừng lo lắng, Thám tử!
Non si preoccupi,
Không có vấn đề gì đâu.
Non si preoccupi per me, la prego.
Đừng có lo cho tôi.
Non si preoccupi, signor Cortez.
Chào anh Cortez
Ah, non si preoccupi di questo.
Đừng lo về điều đó.
Non si preoccupi.
Tôi chẳng quan tâm.
Non si preoccupi, ma mi ascolti!
Đừng lo, chỉ cần nghe nè!
Non si preoccupi, abbiamo preso tutte le precauzioni possibili.
Anh không phải lo, chúng tôi đã tiến hành mọi biện pháp đề phòng.
Non si preoccupi di ciò che ha detto Michener.
Đừng lo quá về điều Michener nói.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ non si preoccupi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.