niezapominajka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niezapominajka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niezapominajka trong Tiếng Ba Lan.
Từ niezapominajka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chi lưu ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niezapominajka
chi lưu lynoun |
Xem thêm ví dụ
Niekiedy w życiowej rutynie niezamierzenie przeoczamy najważniejszy aspekt ewangelii Jezusa Chrystusa, tak jak można przeoczyć piękną i delikatną niezapominajkę. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
Ten kwiat nazywa się niezapominajka. Loài hoa này tên là Hoa Lưu Ly hay là Xin Đừng Quên Tôi. |
Płynie z tego nauka, że jeśli całe dnie czekamy na róże, może nam umknąć piękno i cudowność zawarte w małych niezapominajkach, które są wokół nas. Bài học ở đây là nếu chúng ta dành ra những ngày tháng của mình để chờ đợi các đóa hoa hồng rực rỡ, thì có thể bỏ lỡ vẻ đẹp và vẻ diệu kỳ của các đóa hoa nhỏ bé “xin đừng quên tôi” đang ở xung quanh chúng ta. |
Każda babeczka była przyozdobiona białym lukrem i jednym pięknym delikatnym kwiatuszkiem o pięciu płatkach — niezapominajką. Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa. |
Trzeba było kupić niezapominajki. Đáng ra mình nên tặng hoa xin-đừng-quên-tôi. |
Przemawiał on o drobnych kwiatuszkach, jakimi są niezapominajki i jak pięć płatków symbolizuje to, o czym powinniśmy zawsze pamiętać1. Ông đã nói về đóa hoa nhỏ bé có tên là xin đừng quên tôi và năm cánh hoa đó tượng trưng cho năm điều chúng ta nên luôn luôn ghi nhớ như thế nào.1 |
Czasami oznacza to pielęgnowanie małej, ale pięknej niezapominajki zamiast wielkiego ogrodu pełnego egzotycznych kwiatów. Đôi khi, điều đó còn có thể có nghĩa là chăm lo cho một đóa hoa “xin đừng quên tôi” nhỏ bé nhưng xinh đẹp, thay vì một khu vườn rộng lớn với những bông hoa kỳ dị. |
Siostry, jest coś inspirującego i wzniosłego w kwiatku małej niezapominajki. Các chị em thân mến, có một điều đầy soi dẫn và cao quý về đóa hoa “xin đừng quên tôi” nhỏ bé. |
Tak jak niezapominajka, te sukcesy mogą się wam wydawać małe i niezauważane przez innych, ale Bóg je dostrzega i dla Niego nie są małe. Giống như loài hoa “xin đừng quên tôi”, những thành công này có thể dường như nhỏ nhặt đối với các chị em và có thể không được những người khác nhìn thấy, nhưng Thượng Đế thấy chúng và chúng không hề nhỏ nhặt đối với Ngài. |
Gdy jako dziecko przyglądałem się małym niezapominajkom, czasami czułem się tak drobny jak ten kwiatek — mały i niewiele znaczący. Khi còn nhỏ và thường nhìn vào các đóa hoa “xin đừng quên tôi” nhỏ bé, đôi khi tôi cảm thấy hơi giống như loài hoa đó—nhỏ bé và vô nghĩa. |
Niezapominajka jest kwiatem stanowym Alaski. Hoa lưu ly là hoa biểu tượng của bang Alaska. |
Gdy przemawiał on o drobnych niezapominajkach, na ekranie pojawiło się zdjęcie małego niebieskiego kwiatuszka. Trong khi ông nói về đóa hoa nhỏ bé có tên là xin đừng quên tôi, thì hình của đóa hoa nhỏ bé màu xanh xuất hiện trên màn hình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niezapominajka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.