niepewność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niepewność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niepewność trong Tiếng Ba Lan.
Từ niepewność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự nghi ngờ, Lo âu, nghi ngờ, lo lắng, sự lưỡng lự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niepewność
sự nghi ngờ(doubt) |
Lo âu(anxiety) |
nghi ngờ(doubt) |
lo lắng(unease) |
sự lưỡng lự(doubt) |
Xem thêm ví dụ
Kiedy któreś z naszych dzieci schodzi ze ścieżki ewangelii, możemy odczuwać poczucie winy i niepewność co do ich wiecznego przeznaczenia. Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng. |
Jego życie było pełne niepewności. Cuộc đời của ông đầy bấp bênh. |
Wszystkie swoje nadzieje pokładałam w tym drżącym z niepewności chłopcu. Tôi đặt mọi hy vọng của mình vào anh chàng quá ư nhút nhát này. |
Wszędzie żyją w niepewności jutra. Ở đâu người ta cũng cảm thấy rằng đời sống là bấp bênh. |
I są powody do podejrzeń bądź niepewności, co do tego. Và có lý khi ai đó nghi ngờ hoặc không chắc chắn về nó. |
Nigdy nie doświadczyłam, czym jest rozwód, ból czy niepewność z powodu porzucenia ani odpowiedzialność związana z byciem samotną matką. Tôi chưa bao giờ phải sống qua cảnh ly dị, nỗi đau đớn và bất an đến từ việc bị bỏ rơi, hoặc trách nhiệm liên quan đến việc làm một người mẹ đơn chiếc. |
Choć wydawałoby się, że ludzie cieszą się większą swobodą niż kiedykolwiek przedtem, to miliony żyją w atmosferze strachu i niepewności. Con người có nhiều quyền tự do hơn bao giờ hết, nhưng hàng triệu người phải sống trong nỗi sợ hãi và bất an. |
Od niedawna stosuje się ją do analizy tego, jak mózg radzi sobie z niepewnością. Và nó gần như là trở thành một phương thức thống nhất để nghĩ về cách bộ não đối phó với sự không chắc chắn như thế nào. |
Irbisy spotykają się tak rzadko, że pojawia się niepewność i napięcie. Báo tuyết hiếm khi gặp nhau đó là điều không đoán trước được và căng thẳng. |
W istocie, gdyby taki cel istniał, to niepewność z definicji nie byłaby przypadkowa. Thực vậy, nếu có một mục đích, thì không còn là ngẫu nhiên nữa. |
Pewien słownik w definicji słowa „wątpliwość” nadmienia, że jest to niepewność co do własnych wierzeń lub poglądów, która często utrudnia podejmowanie decyzji. Có thể định nghĩa “bấp bênh” là dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc, thường gây trở ngại cho việc quyết định. |
Jednakże, jak większość udzielających błogosławieństwa zdrowia, niejednokrotnie zmagałem się z niepewnością słów, które powinienem wypowiedzieć. Tuy nhiên, giống như đa số những người làm lễ ban phước chữa lành, tôi thường thấy khó khăn với việc không chắc chắn về những lời tôi phải nói. |
Zwracajcie uwagę na wasze odczucia, abyście wiedziały, kiedy czujecie niepewność i niepokój. Hãy lưu tâm đến cảm nghĩ của các em để các em sẽ biết được khi nào các em đang cảm thấy phân vân hay áy náy. |
Wiedział, że będą czuli niepewność co do swoich zdolności, aby iść naprzód. Ngài biết họ sẽ cảm thấy ngờ vực về khả năng của họ để tiến bước. |
Liczby pośrednie dają szary obszar niepewności. Và những con số giữa hai cột mốc này cho biết mức độ không chắc chắn. |
Przez łzy, z niepewnością, powiedziałem mu, że żałuję tego, co się stało i że wiem, że zawiodłem Boga. Qua màn nước mắt, tôi ngập ngừng nói với ông là tôi rất ân hận và tôi biết rằng tôi đã làm buồn lòng Thượng Đế. |
Wielokrotny proces mierzenia się z jednym problemem, poczucie niepewności, i rozpoznawanie kolejnego problemu, pomógł nam w tym, aby nie tylko stworzyć innowacyjną technologię, ale wykorzystać ją dla ludzi, którzy jej najbardziej potrzebują. Quá trình lặp đi lặp lại việc tấn công và tháo gỡ cùng 1 vấn đề và cảm thấy không hoàn toàn thoải mái, và xác nhận vấn đề kế tiếp, đã giúp chúng tôi tiến xa trên con đường của việc cố gắng không chỉ cải tiến công nghệ này mà còn đảm bảo nó có thể sử dụng cho những người có lẽ cần nó nhất. |
Trzeba odrzucać od siebie przykre myśli, które wpędzają w przygnębienie i rodzą niepewność. Một cách là tránh nghĩ quanh quẩn về những điều tiêu cực làm bạn cảm thấy chán nản hoặc mất tự tin. |
Wiek nastoletni to często wiek niepewności, przekonania, że się nie spełnia oczekiwań, prób odnalezienia się wśród rówieśników oraz prób dostosowania się do otoczenia. Tuổi niên thiếu thường là những năm bất an, với cảm nghĩ như thể các em không đạt được đến mức mà mình kỳ vọng, cố gắng được bạn bè mến mộ, và cố gắng có nhiều bạn bè xung quanh. |
(Daniela 12:4). Nie pozostawiono ich w niepewności. (Đa-ni-ên 12:4). Họ không bị bỏ mặc cho sự hồ nghi. |
Niektóre z pytań, jakie mi zadawano, budziły we mnie uczucia zwątpienia i niepewności. Một số câu hỏi của họ làm tôi nghi ngờ và hoang mang. |
Ponieważ co chciałem zrobić to tak na prawdę celebrować niepewność. Vì tôi những gì tôi luôn cố làm là đề cao sự không chắc chắn. |
Na tle tej przepięknej wiosny i nadziei, którą ona symbolizuje, mamy świat pełen niepewności, komplikacji i zamieszania. Ngược lại với quang cảnh xinh đẹp này của mùa xuân và biểu tượng của mùa xuân về hy vọng, là một thế giới đầy bấp bênh, phức tạp và hoang mang. |
Stephens, która służyła jako Pierwsza Doradczyni w Generalnym Prezydium Stowarzyszenia Pomocy, powiedziała: „Nigdy nie doświadczyłam, czym jest rozwód, ból czy niepewność z powodu porzucenia ani odpowiedzialność związana z byciem samotną matką. Stephens, người đã từng phục vụ với tư cách Đệ Nhất Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Phụ Nữ, đã nói rằng: “Tôi chưa bao giờ phải sống qua cảnh ly dị, nỗi đau đớn và bất an đến từ việc bị bỏ rơi, hoặc trách nhiệm liên quan đến việc làm một người mẹ đơn chiếc. |
Jesteście młodymi ludźmi pełnymi niepewności i zmartwień dotyczących małżeństwa, rodziny, wykształcenia, pracy oraz odnalezienia swojego miejsca w świecie i królestwie Pana. Các em là thành niên trẻ tuổi với những điều lo lắng và bấp bênh về hôn nhân và gia đình, về học vấn và việc làm, về việc tìm kiếm chỗ đứng của mình trên thế gian và trong vương quốc của Chúa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niepewność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.