内容 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 内容 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 内容 trong Tiếng Nhật.
Từ 内容 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nội dung, 內容, Nội dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 内容
nội dungnoun ([内容]) 内容を十分に理解するために,複数の聖句ブロックを読む必要のあることがよくある。 Việc hiểu đủ về nội dung thường đòi hỏi phải đọc nhóm thánh thư nhiều hơn một lần. |
內容noun |
Nội dungnoun 内容は少なくても晩ご飯の食卓で話す内容ではありません Nội dung ít nhất không dành cho những câu chuyện bên bàn ăn. |
Xem thêm ví dụ
私には考えがあります しかし その内容を説明するために まず 背景として こんなお話をしておきましょう Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này. |
* 背景と内容を理解する * Thông hiểu văn cảnh và nội dung không? |
編集内容を送信すると、編集した情報の横のステータスが [審査中] となります。 Sau khi gửi các thông tin bạn chỉnh sửa, trạng thái bên cạnh thông tin bạn đã chỉnh sửa sẽ là "Đang xem xét". |
若い人向けの記事や出版物では,どんな内容も取り上げられていますか。 Các ấn phẩm của chúng ta còn giúp những người trẻ về phương diện nào khác? |
内容に適した感情であれば,それを声の調子にも顔の表情にも反映させる。 Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
ベトナム政府は警察の人権侵害を一切許さない「ゼロ・トレランス」政策を直ちに採用し、警官については全階層、特に村落の警察官への研修内容を改善し、取り調べ施設と収容施設にカメラを設置すべきだと、ヒューマン・ライツ・ウォッチは述べた。 Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận định rằng chính quyền Việt Nam cần ngay lập tức đưa ra chính sách không dung thứ đối với hành vi bạo hành của công an, cung cấp các chương trình huấn luyện tốt hơn cho công an ở tất cả các cấp, đặc biệt là cấp xã, và lắp đặt hệ thống máy ghi hình ở những cơ sở thẩm vấn và tạm giam. |
キーワードは、非営利団体のプログラムやサービスを反映する内容でなければなりません。「 Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
すでに述べたように,クリスチャンの集会における公の祈りは,聴衆の中にいろいろな人がいるので,概して一般的な内容になるものです。 Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa. |
一方、コンテンツがフランス語で、複数の国や地域の人に興味を持ってもらえる内容であれば、地域を限定しないことをおすすめします。 Nhưng nếu nội dung của bạn bằng tiếng Pháp và là mối quan tâm với người ở nhiều quốc gia/khu vực, có lẽ sẽ tốt hơn nếu bạn không hạn chế nó. |
プログラム ポリシーに違反すると思われる調査内容を見つけた場合には、調査のコンプライアンスを維持するために、YouTube および動画広告向け Google 広告チームにご報告ください。 Nếu bạn thấy nội dung khảo sát mà bạn cho rằng vi phạm Chính sách chương trình của chúng tôi, vui lòng giúp chúng tôi khiếu nại về bản khảo sát bằng cách liên hệ với nhóm YouTube và Google Ads dành cho video. |
すべてのビジネス拠点で、事業内容全体を最もよく表す共通のカテゴリを指定してください。 Tất cả các địa điểm của một doanh nghiệp phải có chung danh mục đại diện tốt nhất cho doanh nghiệp đó. |
編集内容の審査が済んでいない場合は、次のいずれかが表示されます。 Nếu chúng tôi chưa xem xét nội dung mà bạn đã chỉnh sửa, bạn sẽ thấy: |
業種が正しく選択されているものの、ビジネス内容に合わない検索フレーズがある場合は、手動で削除することも可能です。 Nếu loại hình doanh nghiệp của bạn phù hợp, nhưng một số cụm từ tìm kiếm không áp dụng cho doanh nghiệp của bạn, bạn có thể xóa cụm từ tìm kiếm. |
4 話す内容を相手に合わせる: 使徒パウロはアテネの市内を観察し,「知られていない神に」ささげられた祭壇を見つけました。 そのことは良いたよりの伝え方に影響を及ぼしました。 4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên. |
9 裁き人 4章の内容は,5章を読むともっとよく理解できます。 9 Chúng ta nên xem xét cả chương 4 lẫn chương 5 của sách Các Quan Xét, vì mỗi chương cho biết những chi tiết khác nhau. |
この過程が背景と内容を理解するということです。 Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung. |
まず支出額です さらに電力供給を受けるには 地元自治体と 契約を結ぶ必要があるため 購入の内容がわかり その結果 — 電力の消費量がわかるのです Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng. |
請求内容について Tìm hiểu lý do bạn bị tính phí |
誘導ページにより、類似する複数のページが検索結果ページに表示され、どの検索結果からも同じ内容のサイトやページにユーザーが誘導されるため、ユーザーの利便性が妨げられることになります。 Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau. |
この本はもともと1989年に発行されましたが,今回,現在の状況に合うよう全面的に内容が見直されました。 Cuốn sách bạn đang cầm trên tay vốn là một ấn phẩm đã được xuất bản năm 1989. |
著作権侵害の警告とコミュニティ ガイドラインの違反警告に対するペナルティは、ユーザーが自身の経験から学んで、YouTube を再びお楽しみいただくための内容になっています。 Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube. |
告白の内容と,わたしが感じた 御 み 霊 たま の促し,その他の事柄に基づいて,しばらくの間 聖 せい 餐 さん を受けることを禁じました。 Dựa vào điều đã được thú tội và những ấn tượng của Thánh Linh đến với tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian. |
コメントが表示される前に内容を確認したり、削除したりすることができます。 Họ có thể xem xét nhận xét trước khi hiển thị, hoặc xóa hoàn toàn nhận xét. |
他の多くのこのような内容を話した作家や スピーカーも言ったかもしれませんが 私も言いたいと思います シートベルトを締めてください 変化がやってきますから その変化はとても大きいものですから Nhưng tôi sẽ nói rằng -- như nhiều tác giả và diễn giả khác đã nói, bạn biết đó, hãy thắt dây an toàn vì sự thay đổi đang đến. |
13 ルークという若い兄弟も,別のDVD,「若い人は尋ねる ― どんな生き方をしたらよいのだろう」の内容に励まされました。 13 Luke là người trẻ đã được khích lệ khi xem một video khác: Giới trẻ thắc mắc—Tôi đặt mục tiêu nào cho đời mình? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 内容 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.