なつ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ なつ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ なつ trong Tiếng Nhật.
Từ なつ trong Tiếng Nhật có nghĩa là mùa hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ なつ
mùa hènoun |
Xem thêm ví dụ
のヒロインなつ枝500回。 Mạnh hơn morphine 500 lần. |
9 今 こ 年 とし の 夏 なつ に この 仕 し 事 ごと を 開 かい 始 し し、 基 き 礎 そ 造 づく り を し、 準 じゅん 備 び 工 こう 事 じ を 始 はじ め なさい。 9 Và hãy bắt đầu công việc này, và nền móng cùng công việc chuẩn bị vào mùa hè tới đây; |
幼 い 頃 は 優し く 僕 に なつ い て Tôi ước có thể nói, cô ta là người dễ mến. |
2 さらに また、わたし は 言 い う。 1 死 し が あなたがた を 捕 と らえる こと の ない よう に、わたし の 声 こえ に 聞 き き 従 したが い なさい。 あなたがた の 2 思 おも いがけない とき に、 夏 なつ が 過 す ぎ 去 さ り、3 刈 か り 入 い れ が 終 お わり、あなたがた が 救 すく われない と いう こと の ない よう に。 2 Và lại nữa, ta phán, hãy nghe tiếng nói của ta, kẻo acái chết sẽ bắt được các ngươi; vào bgiờ phút khi các ngươi không nghĩ là mùa hè sẽ qua đi, và cmùa gặt đã hết, và linh hồn các ngươi không được cứu rỗi. |
37 すなわち、あなたがた は 1いちじく の 木 き を 眺 なが めて 見 み る。 あなたがた は 自 じ 分 ぶん の 目 め で それ を 見 み る。 そして、いちじく の 木 き が 芽 め 吹 ぶ き 始 はじ め、その 葉 は が まだ 柔 やわ らかい と、 夏 なつ が もう 近 ちか い と、あなたがた は 言 い う。 37 Các ngươi nhìn và thấy anhững cây vả, và các ngươi trông thấy chúng bằng mắt mình, và các ngươi nói rằng lúc chúng nẩy mầm, và lá chúng mềm mại, tức là mùa hè giờ đây đã gần kề; |
千八百二十八 年 ねん の 夏 なつ に、ペンシルベニア 州 しゅう ハーモニー に おいて、 預 よ 言 げん 者 しゃ ジョセフ・ スミス に 与 あた えられた 啓 けい 示 じ (『 教 きょう 会 かい 歴 れき 史 し 』 第 だい 一 巻 かん 、二十-二十三 ページ)。 Điều mặc khải ban cho Tiên Tri Joseph Smith tại Harmony, Pennsylvania, vào mùa hè năm 1828 (History of the Church, 1:20–23). |
ちなつが言うには、直樹が事故に巻き込まれた直後に死亡したらしい。 Các điều viên cho rằng cô đã chết ngay sau khi va chạm. |
16 彼 かれ ら は 1いちじく の 木 き の たとえ を 学 まな ぶ で あろう。 夏 なつ は 今 いま や すでに 近 ちか い から で ある。 16 Và họ sẽ học biết chuyện ngụ ngôn về acây vả, vì ngay bây giờ mùa hè đã gần kề. |
38 1いちじく の 木 き から、たとえ を 学 まな び なさい。 その 枝 えだ が まだ 柔 やわ らか で、 葉 は を 出 だ し 始 はじ める と、 夏 なつ の 近 ちか い こと が 分 わ かる。 38 Giờ đây, hãy học câu chuyện ngụ ngôn về acây vả—Lúc các nhành của nó còn non và mới bắt đầu ra lá, thì các ngươi biết là mùa hạ gần kề; |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ なつ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.