なんだか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ なんだか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ なんだか trong Tiếng Nhật.
Từ なんだか trong Tiếng Nhật có các nghĩa là một chút, một ít, hơi, ít, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ なんだか
một chút(somewhat) |
một ít(slightly) |
hơi(somewhat) |
ít(little) |
nhỏ(little) |
Xem thêm ví dụ
家に帰って来て両親に言ったのさ “今日会った人は あまり仕事がなくて なんだか変な声をしてる人だけど 大学の先生をしてるんだ Và tôi về nhà nói với bố mẹ, " Con vừa gặp người đàn ông này: không có nhiều việc, và ông ấy khá là xấu xí với giọng nói hài hước, và ông ấy là một giáo viên ở trường. |
新しい考え方ですが 私はなんだか美しい考え方だと思います なぜなら「自分と同じか そうでないか」または 「健常者か障がい者か」と考えるより ずっと包括的なものであり 人生の儚さを より正しく 好ましく 表しているものだからです Đó là một cách khác để suy nghĩ về việc đó, nhưng tôi nghĩ nó khá là đẹp, vì nó chắc chắn bao quát hơn là những tư tưởng thù nghịch giữa ta và họ hay giữa người bình thường và những người có khiếm khuyết, và nó thì thành thật và đáng trân trọng hơn trước sự mong manh trong cuộc sống. |
墓ってなんだか知っていますか。 ― Các em có biết một mồ là gì không?— |
こんな環境に囲まれた 小さな町 リビーを 訪れたのですが なんだか寂しい所で 孤島のようでした Và có một thị trấn nhỏ có tên là Libby nơi mà tôi đã tới thăm, nơi tạo cảm giác cô đơn, một nơi hơi hẻo lánh. |
言葉通り、なんだか現実離れしてる人たちです Tâm trí họ tách rời khỏi thể xác, có thể hiểu theo nghĩa đen. |
両岸で全く同じオチのジョークを聞きました 発火された黒人の大学基金だかなんだか Sau đó một ngày tôi đang ở Los Angeles và hôm sau thì tôi đang ở thủ đô Washington Tôi đã nghe nút thắt giống hệt như vậy từ cả hai phía-- điều gì đó về Quỹ Ignited Negro College. |
羊ってなんだか知っていますね。 ― それは,人間が羊毛を取る小さな動物です。 Các em có biết một con chiên là gì không?— Ấy là một thú vật nhỏ, nó cung cấp len cho người ta. |
なんだか40歳になったような気分です。 Một bà mẹ vị thành niên nói: “Em có cảm giác như mình đã 40 tuổi. |
彼はさらに会社の新作ゲームに関するブレインストーミング過程について語り、「Fruit Ninjaはこの過程で生み出されたが、我々はなんだか特別でそれを通してファーストトラックになるために決定したと認識している。 Sau đó ông nói về quá trình lên ý tưởng cho các trò chơi mới của công ty, "Fruit Ninja cũng được xuất phát từ quá trình , nhưng chúng tôi coi nó là một cái gì đó đặc biệt hơn quyết định tập trung vào trò chơi." |
「なんだか凄いですね Tôi đã nói, “Chà, thật rõ ràng. |
目につく金属部はすべて外しました なんだか山小屋の整理のようでした Chúng tôi tháo hết phần cứng thấy được và gọt đi giống công việc xây 1 nhà cabin vậy. |
なんだか気持悪いと思ったんです コンピューターが私の声で話すのを聞くなんて Tôi nghĩ sẽ rất rùng rợn khi nghe giọng của chính mình phát ra từ một cái máy tính. |
“著作権数学”をなんだか奇妙と感じるかもしれませんが それこそが この分野を 専門家に任せておくべき理由なのです Giờ đây, có thể bạn thấy toán học bản quyền thật là kì quái, nhưng bởi vì đó là một lĩnh vực tốt nhất là chỉ để các chuyên gia xử lí thôi. |
なんだか私のブログ メール、ツイッター、フェースブックが 日々の会話の 代理のように感じます Tôi cảm thấy như thể blog của tôi, email của tôi, Twitter và Facebook cho tôi một sự thay thế trong hội thoại hàng ngày. |
これがなんだか分かる人は? Có ai biết đây là gì không ạ? |
なんだか知らないけど関係ない」と言うかもしれない Tuỳ thôi. |
私には 何がなんだかわかりませんでした Tôi chợt nhận ra một điều: rằng tôi hoàn toàn ở trong bóng tối. |
この絵を見て なんだか退屈そうな男性や 若干乗り気な感じの女性がいます Một vài quý ông trong có vẻ nhàm chán và một vài quý bà tỏ vẻ thích thú ai có thể nhận thấy điều gì từ nó. |
実はなんだかおかしな気分でした こんな賞をとったら 人生に大きな変化が生じるだろうと 常々思っていたのですが 実際には逆だったからです Thực sự điều đó rất hài hước, vì tôi luôn nghĩ rằng, thắng giải thưởng lớn như vậy sẽ có sức ảnh hưởng lớn đến cuộc đời tôi, nhưng sự thực lại ngược lại. |
なんだかわかりますか? Các bạn có biết đó là hai từ nào không? |
なんだか分かりますか Bạn có biết đó là gì không? |
なんだか聞き覚えがあると思いませんか? Nghe có quen không ạ? |
楽園てなんだか知っていますか。 ― 楽園とは美しい園とか公園のことです。 Các em có biết địa-đàng là gì không?— Ấy là một vườn đẹp hay vườn hoa. |
このように なんだか不思議な ネコの行動は 楽しいと同時に不可解でもあり たくさんの人がこう思う 「なぜネコはこんなことをするんだろう?」 Một số biểu hiện của chúng, vừa thú vị vừa kì lạ, khiến chúng ta phải tự hỏi rằng: "Tại sao chúng lại làm vậy?" |
地震ってなんだか知っていますか。 ― 地震が起こると,あなたの立っている地面がゆれます。 Các em có biết một vụ động đất là gì không?— Nó làm cho đất rúng động dưới chân các em. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ なんだか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.