なくなる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ なくなる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ なくなる trong Tiếng Nhật.
Từ なくなる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là biến mất, chết, đi, biến đi, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ なくなる
biến mất(go) |
chết(go) |
đi(go) |
biến đi(disappear) |
mất(vanish) |
Xem thêm ví dụ
贈収賄がなくならないのはなぜでしょうか。 Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài? |
そのような人の中には,人間が存在する限り苦しみはなくならないと考える人も少なくありません。 Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
21 しかし、まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 やがて あなたがた は 王 おう も 支 し 配 はい 者 しゃ も 持 も たなくなる。 わたし が あなたがた の 1 王 おう と なり、あなたがた を 見 み 守 まも る から で ある。 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
これらの映像のお陰で 軍や警察は捜査しないわけに いかなくなりました Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra. |
その富は,それを得た時と同じく,恐らくすぐになくなってしまうのではないでしょうか。 Chẳng phải sự giàu có của người đó có thể tiêu tan nhanh chóng như khi kiếm được nó hay sao? |
とはいえ,そのような勝利は重要であるものの,それによってこの世や受け継いだ罪がなくなるわけではありません。 Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền. |
18 さて、わたし は あなたがた に 一つ の 戒 いまし め を 与 あた える。 わたし は 一 ひと 人 り に 言 い う こと を すべて の 者 もの に 言 い う。 あなたがた は これら の 水 みず に 関 かん して 兄 きょう 弟 だい たち に 前 まえ もって 警 けい 告 こく して、 彼 かれ ら が これら の 水 みず の 上 うえ を 旅 たび を して 来 こ ない よう に しなければ ならない。 そう で なければ、 彼 かれ ら の 信 しん 仰 こう は なくなり、 彼 かれ ら は わな に かけられる。 18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy; |
わたしは,霊的な活動の時間がなくなるほど娯楽に時間を割いていないだろうか」と自問してください。 Hãy tự hỏi: “Có phải mình dành nhiều thời gian cho việc giải trí đến mức không còn thời giờ cho các hoạt động thiêng liêng?”. |
すると間もなく,霊的な活動を行なう時間がなくなってしまいました。 Không lâu sau, anh không còn thì giờ cho những hoạt động thiêng liêng. |
確実性と定義を 自己が求めるようともがくのも つくりあげる主 つまり あなたやわたしとつながりを見せなければ 決してなくなることはありません Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
世界全体にLEDを設置すれば 何百もの発電所が必要なくなります Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện. |
その樹木がそこにあるのも珍しいことではなくなり,その高さにももはや畏怖の念を覚えなくなります。 Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa. |
軍が古い技術水準に取り残されている理由は、 ボタン一つで戦争に勝てる時代に 速い飛行機を作る必要がなくなったからです Thực tế là chúng ta đã mắc kẹt ở đây với cùng một khả năng từ đó tới giờ, và, bạn biết đấy, bạn chiến thắng một trận chiến chỉ trong 12 phút. tại sao bạn lại cần một thứ tốt hơn? |
しかし,数々の祝福があるので,そのような不都合は大した問題ではなくなります。 Nhưng những ân phước làm cho những điều bất tiện ấy không quan trọng nữa. |
日常生活の世界へ それを解き放てるなら ピクセルをいじるために 新しい言語を覚える必要もなくなるのでは? Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó? |
苦しみも死もなくなるという,啓示 21章4節を朗読する場合,その声には,予告されている驚くべき救済に対する温かい感謝の気持ちが反映されているべきでしょう。 Khi đọc Khải-huyền 21:4 nói về sự chấm dứt đau khổ và sự chết, giọng của bạn phải thể hiện lòng biết ơn nồng hậu về sự giải thoát tuyệt diệu đã được báo trước này. |
もっとも,あまり何度もこのような言い方をするなら,効果も意味もなくなってしまうでしょう。 Dĩ nhiên, nếu dùng phương pháp này quá nhiều lần, nó sẽ mất đi ý nghĩa và hiệu lực. |
苦しみはもうすぐなくなる! Mọi đau khổ sắp chấm dứt! |
すぐに救い主イエス・キリストに心を向けると,苦悩が溶けてなくなっていき,心に大きな希望が湧き上がるのを感じました。 Tôi lập tức tìm đến Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và cảm thấy nỗi đau đớn của tôi tan biến và một niềm hy vọng lớn nảy sinh trong lòng tôi. |
こうすると、インターネットに接続しているどの端末からもドキュメントを開いて確認できるので、印刷して持ち歩く必要がなくなります。 Bằng cách đó, bạn có thể mở và xem các tài liệu này trên mọi thiết bị được kết nối với Internet và không cần in ra. |
戦争はなくなり,平和がいつまでも続く Chiến tranh không còn, hòa bình còn mãi |
そうです 痛みがなくなるからです Vì không còn đau nữa. |
我々の国は,美が失せてゆき,醜さが広がり,空き地がなくなってゆき,全般的な環境が汚染や騒音や荒廃によって日々損なわれている」。 Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
次のように論ずる人が多くいます。『 病気や死その他の煩いがなくなれば,我々は良い状態に対する感謝や認識を感じなくなるだろう。 Nhiều người có khuynh hướng lý luận: ‘Nếu không có bệnh tật, chết chóc và khó khăn hẳn chúng ta không biết thưởng thức những điều tốt. |
ロシアでは1917年の10月革命によって君主制さえなくなってしまいました。 Nga mất ngay cả chính thể quân chủ trong cuộc cách mạng Bolshevik vào năm 1917. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ なくなる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.