nachfragen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nachfragen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nachfragen trong Tiếng Đức.
Từ nachfragen trong Tiếng Đức có nghĩa là hỏi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nachfragen
hỏi thăm
|
Xem thêm ví dụ
Im 16. Jahrhundert kam es allerdings zu einer Bevölkerungszunahme und einer daraus resultierenden höheren Nachfrage nach landwirtschaftlichen Erzeugnissen. Trong thế kỷ XII, mật độ dân cư gia đã tăng lên và có thêm nhiều vùng đất rộng lớn được dành cho sản xuất nông nghiệp. |
Wie der Bericht zeigt, bewies Jehova große Geduld, da er Abraham wiederholt nachfragen ließ. Trong lời tường thuật này, Đức Giê-hô-va vô cùng kiên nhẫn khi để Áp-ra-ham đặt câu hỏi liên tiếp tám lần. |
Zwei zusätzliche Auflagen, um der Nachfrage gerecht zu werden. Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu. |
Aus Eukalyptus wird Holzschliff gemacht für Papier, dessen Nachfrage sich in 50 Jahren verfünffacht hat. Cây bạch đàn được dùng để làm bột giấy. Nhiều đồn điền đang mọc lên, vì nhu cầu dùng giấy đã tăng lên 5 lần trong 50 năm. |
Also, falls ein Drittel der Weltbevölkerung seinen Fleischbedarf von 25 kg auf 80 kg durchschnittlich erhöht, und ein Drittel der Weltbevölkerung in China und Indien lebt, haben wir eine ungeheure Nachfrage nach Fleisch. Vậy nếu một phần ba dân số thế giới đang tăng khẩu phần thịt của họ từ 25 đến 80 ở mức trung bình, và một phần ba dân số thế giới đang sống ở Trung Quốc và Ấn Độ, Chúng ta đang có một nhu cầu khổng lồ về thịt. |
AdSense ist ein Werbenetzwerk, das Ihnen Zugang zur Nachfrage von Werbetreibenden bietet und das Einrichten Ihres Anzeigeninventars erleichtert. AdSense hoạt động như một mạng quảng cáo, cung cấp cho bạn quyền truy cập nhu cầu của các nhà quảng cáo và giúp bạn thiết lập khoảng không quảng cáo của mình. |
Unter ökonomischem Blickwinkel schießt die Nachfrage nach jeglicher Art von Kunst durch die Decke, was man an den Preisen für Eintrittskarten in die Oper, der Anzahl der verkauften Bücher, der Anzahl veröffentlichter Bücher, der Anzahl veröffentlichter Musiktitel, der Anzahl neuer Alben, und so weiter, erkennen kann. Theo bất kì tiêu chuẩn kinh tế nào, nhu cầu về nghệ thuật dưới tất cả các hình thức đang tăng vọt, như bạn có thể nhận ra từ giá vé nhạc kịch, qua số lượng sách bán ra, qua số lượng sách được xuất bản, qua số lượng các danh hiệu âm nhạc phát hành, số lượng album mới vân vân. |
Sie dürfen uns gerne überprüfen und nachfragen: „Welchen Vers haben Sie ausgesucht?“ Các anh chị em có thể kiểm tra sự tiến triển của chúng tôi bằng cách hỏi: “Câu thánh thư của anh chị là gì?” |
Reicht die Kaufkraft nicht aus, kann sich aus dem Bedarf keine Nachfrage entwickeln. Nếu như không có nảy sinh nhu cầu thì không thể nào hành vi mua hàng có thể được thực hiện. |
Der Bereich "Durch Nachfrage von Mitbewerbern gefiltert/bedient" der Fehlerbehebung bei privaten Auktionen enthält Details dazu, warum der Käufer, der in der betreffenden privaten Auktion aufgeführt ist, trotz Senden einer Gebotsantwort verloren hat. Vùng "Lọc/thực hiện bởi nhu cầu cạnh tranh" trong danh sách khắc phục sự cố cho Phiên đấu giá kín liệt kê chi tiết về lý do người mua có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín đã thua dù đã gửi phản hồi giá thầu. |
Nachfrage nach Wohnraum war hinunter. Nhu vầu về nhà cửa theo đó cũng đi xuống. |
65:21-23). Und dass er bei den Ordnern gern wegen eines Bibelstudiums nachfragen kann. Họ cũng biết Nước Đức Chúa Trời sẽ mang lại lợi ích cho nhân loại như thế nào (Ê-sai 65:21-23). |
Angebot, Nachfrage, riesen Chance. Cung, cầu, cơ hội lớn. |
Sie brauchen nur ein Angebot und Nachfrage und Kunden, die es von Ihnen kaufen. Chỉ cần cung và cầu là đủ. và thính giả này là người mua hàng của bạn. |
Sollte sich das IMA SDK nicht direkt integrieren lassen, kann über den Adapter zumindest die Nachfrage aus Ad Exchange und AdSense für Videos abgerufen werden. Nếu không thể tích hợp IMA SDK trực tiếp, thì ít nhất bộ điều hợp có thể truy cập nhu cầu từ Ad Exchange và AdSense cho video. |
In den nächsten 35 Jahren brauchen wir 85 Millionen Tonnen zusätzlichen Fisch, um die Nachfrage zu decken -- fast eineinhalb mal so viel, wie wir derzeit aus den Meeren fischen. Trong 35 năm tới, chúng ta sẽ cần thêm 85 triệu tấn để đạt nhu cầu, nghĩa là gần như gấp 1.5 lần, so với những gì chúng ta bắt từ đại dương toàn cầu. |
In den Mülleimer verschieben ohne Nachfrage Chuyển vào Sọt Rác, không cần xác nhận |
Danke der Nachfrage. Cám ơn chị đã hỏi thăm. |
Um der unerwartet hohen Nachfrage gerecht zu werden, halfen Ortsversammlungen aus und versorgten die Brüder im Gefängnis mit 100 weiteren Exemplaren. Nhu cầu gia tăng như thế khiến hội thánh địa phương phải cung cấp thêm 100 cuốn cho anh em ở trong tù. |
Da die Nachfrage von Werbetreibenden nach sichtbaren Impressionen steigt, haben Publisher mit einem besonders sichtbaren Inventar beste Voraussetzungen, diesen Trend für sich zu nutzen und ihren Umsatz zu steigern. Nhà quảng cáo yêu cầu mua hiển thị có thể xem ngày càng tăng và nhà xuất bản có khoảng không quảng cáo có thể xem nhiều nhất sẽ ở vị trí tốt nhất để kiếm thêm doanh thu từ xu hướng này. |
Danke der Nachfrage, aber... Cảm ơn vì đã hỏi, nhưng... |
Timotheus 3:15). In dieser Hinsicht handelten sie wie die vor ihrer Zeit lebenden Propheten, die „fleißig Nachfrage gehalten und sorgfältig nachgeforscht“ hatten. (2 Ti-mô-thê 3:15) Về mặt này, họ giống các nhà tiên tri thuở xưa, là những người đã “tìm-tòi tra-xét kỹ-càng”. |
Die eine ist, wie wir marktbasierte Preise zur Beeinflussung von Nachfrage einsetzen und drahtlose Technik nutzen können, um unsere Abgase im Transportsektor dramatisch zu verringern. Thứ nhất, cách giá cả thị trường gây ảnh hưởng đến nhu cầu tiêu dùng, và cách công nghệ không dây đang thay đổi thói quen tiêu dùng của ta trong việc đi lại. |
Bei Ad Manager handelt es sich um eine einheitliche Plattform mit präzisen Steuerungsoptionen für Ihr Inventar und zahlreichen Funktionen, mit denen sich Direct Deals, Drittanbieter-Netzwerke und die programmatische Nachfrage auf Websites für Computer, im mobilen Web und in Apps verwalten lassen. Ad Manager là một nền tảng hợp nhất với các tính năng kiểm soát khoảng không quảng cáo chi tiết và các tính năng khác, giúp bạn quản lý các giao dịch trực tiếp, mạng của bên thứ ba và nhu cầu có lập trình trên máy tính để bàn, web và ứng dụng dành cho thiết bị di động. |
Als hätte ich ein Mayonnaise-Glas geboren, aber danke der Nachfrage. Như thể là tớ đã sản xuất ra 1 lọ mai-ô-ne vậy, nhưng cảm ơn vì đã hỏi thăm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nachfragen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.