ムチムチ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ムチムチ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ムチムチ trong Tiếng Nhật.

Từ ムチムチ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mũm mỉm, bụ bẫm, mập, tròn trĩnh, bụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ムチムチ

mũm mỉm

(chubby)

bụ bẫm

(chubby)

mập

(plump)

tròn trĩnh

(chubby)

bụ

(chubby)

Xem thêm ví dụ

科学知識とビジネスの慣行の間の このミスマッチを正せば 21世紀的な動機付けの考え方を 採用すれば 怠惰で危険でイデオロギー的な アメとムチを脱却すれば 私たちは会社を強くし 多くのロウソクの問題を解き そしておそらくは 世界を変えることができるのです
Nên, nếu chúng ta sửa chữa lấy sự chênh lệch giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm, Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới.
愛 の ムチ が 効 い た か
Con trai của bố làm việc.
ビジネス運営のシステム つまりビジネスの背後にある 前提や手順においては どう人を動機付け どう人を割り当てるかという問題は もっぱら外的動機付け アメとムチにたよっています
Và điều đáng lo ngại ở đây là hệ thống hoạt động của các doanh nghiệp -- bạn thử nghĩ đến các nghi thức và các giả định của các doanh nghiệp, chúng ta khích lệ con người như thế nào, chúng ta sử dụng nguồn nhân công như thế nào -- những thứ đó được xây dựng hoàn toàn xung quanh các động cơ ngoại, xung quanh củ cà rốt và cây gậy.
この見るも見事なターンは 「フェッテ」と呼ばれ フランス語で 「泡立てる・ムチ打つ」を意味し 泡立て器のように止まらずに回転し続ける ダンサーの驚異的な能力を表現しています
Động tác xoay người tuyệt đỉnh này được gọi là "Fouettés", có nghĩa là "xoay" trong tiếng Pháp, mô tả khả năng đầy ấn tượng của nghệ sĩ: đó là xoay liên tục không ngừng.
ロバート:尻尾は意思疎通用のムチだと言いました
Ạnh ta đã nói cái đuôi có vai trò làm roi để giao tiếp.
ルールと報酬―それは 飴とムチのようなものです
Luật lệ và sự khích lệ - giống như phạt và thưởng.
君 を どう する か 決め る 前 に ― ムチ に 打 た れ て た 理由 を
Trước khi tôi quyết định làm gì với cậu, cho tôi hỏi tại sao cậu lại bị đánh dã man đến thế?
数学者も写真を使います ムチのしなりのどの部分が 音速を超えて パチンという音を出すか
Các nhà toán học dùng ảnh để xem ở vị trí nào thì cái roi da phát ra âm thanh khi ta quất cái roi vào không trung.
実際にバニラアイスを食べて捕まり ムチ打ちの刑になった女性と会いました
Tôi thực sự nhìn thấy và gặp những phụ nữ bị đánh đập vì bị bắt gặp ăn kem vani.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ムチムチ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.