木削片 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 木削片 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 木削片 trong Tiếng Nhật.

Từ 木削片 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tấm nhỏ, biển nhỏ, phoi, thẻ, sách mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 木削片

tấm nhỏ

biển nhỏ

phoi

thẻ

sách mỏng

Xem thêm ví dụ

彼らはその地でカカオのがよく育つことを発見し,ガーナは今では世界で3番目のココア生産国になっています。
Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao.
聖書時代,オリーブのが特に貴ばれていたのはなぜでしょうか。
Tại sao cây ôliu đặc biệt được quý trọng vào thời Kinh Thánh?
律法は単刀直入に,「野のがあなたの攻囲すべき者だろうか」と問いかけています。(
Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?”
とげのあるアカシアのの高い枝の葉を食べているところや,あのキリン独特の格好でじっと遠くを見つめている姿を見ることができます。 奇妙に美しい姿と優しい性質を持つこのすばらしい生き物は,まさに造化の妙と言えます。
Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ.
1ニーファイ8:10-11参照。 ニーファイがについて説明している1ニーファイ11:8-9も生徒に読んでもらうとよい。)
(Xin xem 1 Nê Phi 8:10–11; các anh chị em cũng có thể muốn các học sinh đọc 1 Nê Phi 11:8–9 để thấy cách Nê Phi mô tả cây ấy).
収穫後のに実が残っているのと同じように,エホバの裁きを生き残る者たちがいる
Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái
アルミラリアは捕食性のキノコです ある種のを殺します
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
彼らが最後の椰子のを切り倒すとき いったい何て言っただろう?
Họ đã nói gì khi chặt cây cọ cuối cùng?
白髪はアーモンドのの白い花のように抜け落ちます。「
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
7 彼 かれ は 女 おんな に 言 い った。『 1 園 その の どの き から も 取 と って 食 た べて は ならない と、ほんとう に 神 かみ が 言 い われた の です か。』(
7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không?
カームは,その鉛筆を削る代わりに,息子が自分で削れるように削り方を教えてやりました。
Thay vì chuốt luôn cho nó, anh chỉ nó cách chuốt và giúp nó tự chuốt lấy cây viết chì.
9 そこで この 御 お 方 かた は、 かた 手 て を 差 さ し 伸 の べて 人々 ひとびと に 言 い われた。
9 Và chuyện rằng, Ngài dang tay ra và phán cùng dân chúng rằng:
最初の象徴である白い実のなっているについてクラス全体で検討する。
Cùng chung với lớp học ôn lại biểu tượng thứ nhất, cây có trái màu trắng.
の中にも,人の中にも,良い木材は育つ。 8
Gỗ tốt từ cây mà ra, cá tính tốt từ những con người mà ra.8
構造内の各ノードは、org.w3c.dom.Nodeインタフェースを実装している。
Mỗi nốt cây trong cấu trúc thực hiện một giao diện org.w3c.dom.Node.
エホバは,アダムとエバをエデンの園から追放した後,「ケルブたちと自ら回転しつづける剣の燃える刃」とを配置して「命のへの道を守らせ」ました。 ―創世記 2:9; 3:22‐24。
Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24.
8 偶像礼拝にかかわるねたみの象徴とは,カナン人が自分たちの神バアルの妻とみなしていた偽りの女神を表わす聖のことだったかもしれません。
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
エレミヤは宣教を始めるに際し,幻の中でアーモンドのの枝を見ました。
Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy.
一つだけ禁止事項がありました。 善悪の知識のからは食べてはならない,というものです。
Họ chỉ bị cấm một điều, đó là không được ăn trái cây biết điều thiện và điều ác.
イエスはこの事実を強調するために,ぶどうのとその枝の例えを用いておられます。
Giê-su dùng ví dụ của một cây nho và các cành để nhấn mạnh điều này.
農業労働者の訴えが記された陶
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm
レッスンでは,比喩の最後の部分を研究する。 ここで果樹園の主人はが良い実を結ぶように僕とともに最後の働きを行う。
Trong bài học này, họ sẽ nghiên cứu phần cuối của câu chuyện ngụ ngôn đó mà trong đó người chủ vườn lao nhọc với các tôi tớ của ông một lần cuối để giúp các cây sinh trái tốt.
燃える切れは墓の上に置かれ,蒸留酒は墓に振りかけられ,そして子犬は墓の近くに生き埋めにされることになりました。
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
では神は,「善悪の知識の」から食べてはならない,食べるならあなたは死ぬ,とアダムにお告げになった時,アダムがそのから食べることをご存じだったのでしょうか。(
Nhưng Ngài có chọn làm thế khi phán dặn A-đam không được phép ăn trái của “cây biết điều thiện và điều ác” hay không?
このを切り倒すのはなぜですか。
Tại sao lại đốn cây xuống?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 木削片 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.