mola vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mola vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mola vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ mola vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngừng lại, nghỉ, chạy tán loạn, nghỉ ngơi, cạy tung ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mola vermek

ngừng lại

(rest)

nghỉ

(rest)

chạy tán loạn

(break)

nghỉ ngơi

(rest)

cạy tung ra

(break)

Xem thêm ví dụ

Ben de bir proje için çalışıyordum, biraz mola vermek iyi gelecek.
Tớ đang thực hiện dự án này, và tớ nên nghỉ ngơi một chút.
Kısa bir mola vermek için yeni arkadaşlıklar kurabilir, dostluklarınızı güçlendirebilir, yeni beceriler edinebilir veya iyi vakit geçirmenizi sağlayacak başka şeyler yapabilirsiniz.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
Ancak elverişsiz rüzgârlar ve bir fırtına yüzünden gemileri onarmak ve daha fazla erzak almak için İspanya’nın kuzeybatısındaki La Coruña’da mola vermek zorunda kaldılar.
Nhưng một trận bão và gió ngược đã buộc họ phải dừng lại ở La Coruña, tây bắc Tây Ban Nha, để sửa chữa và tiếp tế.
Canlandırıcı bir şeyler içmek için mola vermek kişinin kararına kalmış bir meseleyse de, bazen kardeşlerin büyük gruplar halinde bir pastaneye veya restorana doluştukları görülmektedir.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
Sürücülerimizden biri olan Janvier, yoğun programlarına rağmen biraz dinlenmek ve Mukaddes Kitaba dayalı yayınlar vermek için küçük köylerde sık sık mola verdiklerini söylüyor.
Anh Janvier là một trong những tài xế. Anh cho biết rằng dù lịch trình rất bận rộn nhưng họ thường dừng lại ở những ngôi làng nhỏ để nghỉ ngơi một chút và phân phát ấn phẩm Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mola vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.