ミャンマー語 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ミャンマー語 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ミャンマー語 trong Tiếng Nhật.
Từ ミャンマー語 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tiếng Miến Điện, tiếng Myanma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ミャンマー語
tiếng Miến Điệnproper |
tiếng Myanmaproper |
Xem thêm ví dụ
22 これ が アダム の 子 し 孫 そん の 系 けい 図 ず で ある。 アダム は 1 神 かみ の 子 こ で あり、 神 かみ は 自 みずか ら 彼 かれ と 語 かた られた。 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
二人は韓国語を学び 韓国の洋服を買ってきました Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn. |
まず,あなたの区域で一般にどんな外国語が話されているかを調べてみてはどうでしょうか。 Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
例えば,ミスキート語には,“ミスター”とか“ミス”といった言葉がありません。 Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
学生たちはしばしば、外国語の授業を理解することはとても難しいことに気づく。 Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. |
ドイツ語では "あっ" 位でしょう Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!". |
コリント第二 6:14‐17)パウロは,「交友」とか「分け合う」という語を用いて,何を言おうとしたのでしょうか。 (2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”? |
1,2 (イ)聖書で使われている「知る」という語や「知識」という語にはどんな意味がありますか。( 1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào? |
聖書中の言葉を研究する場合も,その語が出てくる文脈を知る必要があります。 Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
ラウルは,小冊子のポルトガル語のページを開いてその人に見せました。 Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
ヘブライ語聖書は,キリスト・イエスについて預言的に次のように述べています。「 助けを叫び求める貧しい者,また,苦しんでいる者や助け手のない者を彼が救い出すからです。 Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
私 は 物語 を 語 っ た だけ だ Chỉ đơn giản là tôi muốn kể những câu chuyện của mình mà thôi. |
フィリピン語 Tiếng Philipin |
聖書に対する洞察」,第2巻,294ページには,パウロが用いた「伝統」に相当するギリシャ語のパラドシスは,「口頭や書面で伝達されるもの」を意味することが記されています。 Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
さらに,ヘブライ語とギリシャ語の別の言葉,つまりネシャマー(ヘブライ語)とプノエー(ギリシャ語)もまた「息」と訳されます。( Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
エスターと共にポーランド語を話す人たちに聖書を教えている Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh |
数年前から,同じ王国会館で集会を開いているグジャラティー語の群れと交わるようになりました。 Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
ギリシャ語聖書の中でそれに対応する語はハデスで,これは丁度10回出てきますが,同じ意味を持っています。 Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy. |
ブラジル支部に到着してから,ポルトガル語を学び始めました。 Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha. |
インド・ヨーロッパ語の 「希望」という言葉の語源は 「K-E-U」という語幹にあるのです 「K-E-U」とつづり 「コイ」と発音するのですが― これは「カーブ」と同じ語源です Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
1876年に,ヘブライ語聖書とギリシャ語聖書の両方を含め,聖書全巻が宗務院の承認を得てロシア語に翻訳されました。 Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo. |
「酔う,酔いがまわる」を意味するギリシャ語,メトゥスコーから出た語。 Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”. |
マタイのこの本文は,シェム・トブの時代にラテン語もしくはギリシャ語から翻訳されたものではなく,非常に古いもので,元々ヘブライ語で記されたものであることを示す証拠があります。 Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
テサロニケ第一 5:20,21)パウロがテサロニケの人々にあてて手紙を書いた時(西暦50年ごろ),ギリシャ語聖書のうちすでに記されていたのはマタイの福音書だけでした。 Khi Phao-lô viết cho những người ở Tê-sa-lô-ni-ca (khoảng năm 50 công nguyên), phần duy nhất của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được viết là sách Phúc âm theo Ma-thi-ơ. |
しかし,後代の他のドイツ語訳の聖書には,出エジプト記 6章3節の本文にみ名が含まれています。 Tuy nhiên vào những năm sau đó, các bản dịch Kinh-thánh Đức ngữ khác đã ghi danh ấy nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ミャンマー語 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.