mimo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mimo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimo trong Tiếng Ba Lan.
Từ mimo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bất chấp, không kể, mặc dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mimo
bất chấpadposition Po pięciu miesiącach studium postanowił, że mimo ryzyka będzie na nie uczęszczał. Sau 5 tháng học hỏi, anh ấy quyết định tham dự nhóm họp bất chấp rủi ro. |
không kểadposition Mimo dorastania w takich warunkach, jestem całkiem zrównoważony. Không kể việc tôi được ưu tiên đặc biệt trong học tập, thì tôi khá là bình thường |
mặc dùadposition Rzeka jest sucha, mimo kończącej się właśnie pory deszczów, Những dòng sông đã cạn mặc dù mùa mưa mới chỉ kết thúc |
Xem thêm ví dụ
Mimo że wierni Święci z Haiti bardzo ucierpieli, są pełni nadziei na przyszłość. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Mimo to, w ciągu około dwóch godzin problem został rozwiązany. Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. |
Mimo iż nadal widać było zranione uczucia ojca, to ze łzami w oczach przyjął przeprosiny i tych dwóch mężczyzn objęło się w duchu zrozumienia. Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm. |
Nie załamują jednak rąk i mimo wszystko zachowują pogodę ducha. Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc. |
Jeśli mimo to będziecie tracić czas, zmniejszy się wasza zdolność do czynienia tego, co wartościowe. Nếu các em làm điều này, nó sẽ làm giảm đi khả năng của các em để làm những điều đáng bõ công. |
Mimo wszystkich przeciwności - udało im się. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Zdarzenie, które właśnie opisałem, mimo że dotyczyło trudnej podróży, było chwilowe i nie pociągnęło za sobą trwałych konsekwencji. Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài. |
Co prawda zawoził dziadka na rozmowy w służbie kaznodziejskiej, ale mimo jego zachęt sam nie brał w nich udziału. Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
Mimo to osiągnięcie pewnej miary pokoju i harmonii w rodzinie jest możliwe. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
W Japonii usuwa się ze szkoły siedemnastolatka, mimo iż dobrze się sprawuje i jest najlepszym uczniem w 42-osobowej klasie. Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh. |
Do czego słudzy Boży nie dopuścili mimo prześladowań? Tôi tớ Đức Chúa Trời đã không làm gì dù bị ngược đãi? |
Mimo to, oczywiście, nigdy nie odważył się wyjść z pokoju na chwilę, bo nie był pewien, kiedy mogą przyjść i kęs był tak dobry, i odpowiadał mi tak dobrze, że to nie ma ryzyka utraty. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
Tłumy somalissko-amerykańskich dzieci przyszło, żeby uprawiać sport, mimo fatwy przeciwko temu. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
Mimo to zasoby tlenu się nie wyczerpują, a atmosfera ziemska nigdy nie krztusi się gazem stanowiącym „odpad” — dwutlenkiem węgla. Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
Mimo to przez 37 lat dzieliłam się z nim prawdami biblijnymi”. Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”. |
Mimo takich trudności bracia dalej gorliwie krzewili dobrą nowinę o Królestwie. Bất chấp những sự khó khăn như thế, các anh em tiếp tục hăng hái rao giảng tin mừng về Nước Trời. |
Mimo pojawiających się plotek o definitywnym rozpadzie, Godspeed You! Với sự Giác ngộ của Phật-đà – đạt được với sự cố gắng tột cùng –, đạo Phật đã hoàn tất bước đầu. |
Nauczali ludzi, których tradycje nie sprzyjały duchowemu wzrostowi, a mimo wszystko ci wierni misjonarze pomogli w wielkiej przemianie Lamanitów. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
Jak każdemu wielkiemu miastu, Barcelonie nie brak bolączek, lecz mimo to niezmiennie urzeka swym śródziemnomorskim stylem. Mặc dù Barcelona cũng có những vấn đề giống như hầu hết các thành phố lớn khác, nhưng du khách đến đây bao giờ cũng được hưởng hương vị Địa Trung Hải. |
Mimo że żyje, to już jej nie ma. Dù cô ấy còn sống, nhưng cô ấy đã ra đi. |
Większość ludzi dostawałaby miesięcznie więcej niż musieliby zapłacić, mimo rosnących cen. Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản. |
Akceptowałem ciebie całą, mimo że ty, nie potrafiłaś znaleźć w swoim sercu miejsca by zaakceptować mnie. Ta chấp nhận con người thật của tất cả các con, cho dù các con không thể tìm một chỗ trong tim để chấp nhận con người của ta. |
Była rozczarowana, ale mimo to stale myślała o Świadkach Jehowy. Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Ale mimo szykan i ubóstwa nasi współwyznawcy byli bogaci duchowo i szczęśliwi (Objawienie 2:8, 9). Dù nghèo khổ và gặp nhiều khó khăn, nhưng họ hạnh phúc và giàu có về thiêng liêng.—Khải-huyền 2:8, 9. |
Feinstein przyznał, że to będzie trudne sprzedać, Mimo 20 dzieci i dorosłych sześć giną w grudnia masa strzelania w szkole w Newtown, w stanie Connecticut. Feinstein thừa nhận nó sẽ khó khăn, mặc dù 20 trẻ em và 6 người lớn đã bị giết trong cuộc xả súng hàng loạt vào tháng 12 vừa rồi tại một trường học ở Newton, Conn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.