みけ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ みけ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ みけ trong Tiếng Nhật.

Từ みけ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là làm bằng đồi mồi, mu, mai rùa, như đồi mồi, đồi mồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ みけ

làm bằng đồi mồi

(tortoise-shell)

mu

(tortoise-shell)

mai rùa

(tortoise-shell)

như đồi mồi

(tortoise-shell)

đồi mồi

(tortoise-shell)

Xem thêm ví dụ

キリストの初期の教会の設計図を,今日世界にあるすべての教会に照らし合わせてみるなら,すべての点で,組織,教義,儀式,実,啓示それぞれがすべて一致する教会は一つしかありません。 末日聖徒イエス・キリスト教会です。
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
22 これ が アダム の 子 し 孫 そん の 系 けい 図 ず で ある。 アダム は 1 神 かみ の 子 こ で あり、 神 かみ は 自 ずか ら 彼 かれ と 語 かた られた。
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
21 神 かみ は、 神 かみ の 声 こえ に 聞 き き 従 したが う すべて の 人 ひと を 1 救 すく う ため に、この 世 よ に 来 こ られる。 見 よ、 神 かみ は すべて の 人 ひと の 苦 く 痛 つう 、まことに 男 おとこ 、 女 おんな 、 子 こ 供 ども の 区 く 別 べつ なく、2 アダム の 家 か 族 ぞく に 属 ぞく する、 生 い ける もの すべて の 3 苦 く 痛 つう を 受 う けられる。
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
考えててください。 エゼキエルが見た神殿は,実際にその描写どおりには建てることができません。
Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả.
でも再び畑に戻ってみると,牛は地面に横たわって死んでいたのです。
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
そして 二 ふた 人 り は、 自 じ 分 ぶん たち を 縛 しば って いた 縄 なわ を 断 た ち 切 き った。 人々 ひとびと は それ を 見 る と、 滅 ほろ ぼされる の で は ない か と いう 恐 きょう 怖 ふ に 襲 おそ われ、 逃 に げ 始 はじ めた。
Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình.
まず,あなたの区域で一般にどんな外国語が話されているかを調べててはどうでしょうか。
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
その一人が述べた見解を考えてましょう。
Hãy xem xét lời bình luận của một người:
マタイ 16:16)またいくら調べてても,イエスが自分は神だと主張しているところは一箇所もありません。
Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
3 そして 彼 かれ ら は 力 ちから の 限 かぎ り 走 はし って、さばきつかさ の いる 所 ところ に 入 はい って 行 い った。 すると 見 よ、 大 だい さばきつかさ が 地 ち に 倒 たお れ、 血 ち の 中 なか に 1 横 よこ たわって いた。
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
生徒に,自分の生活について考え,ラモーナイと彼の父のように,霊的に変わるために捨てる必要のある罪がないかどうか考えてみるように勧める。
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
実際に会ってみる
Những cuộc gặp mặt
7 わたし は、ある 1 賢明 けんめい な 目 もく 的 てき の ため に この よう に する。 わたし の 内 うち に ある 主 しゅ の 御 霊 たま の 働 はたら き に よって、わたし に その よう な ささやき が ある から で ある。
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
想像しててください 職場に座り Facebookをくまなくチェックし YouTubeのビデオを見る... こういったことが私達の生産性を下げたのです
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
3 まず,聖霊の力について考えてましょう。
3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh.
これを,わたしが長年交流してきた,ある大切な友人と比べてましょう。 彼女は教会員ではありません。
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
もっと掘り下げてみる
ĐÀO SÂU THÔNG TIN
以前は 教えるためには 何か達成していなければと思っていました すごい起業家になるとか 博士号を取るとか でも 実際は ただ聞いてみるだけで 教えることができたんです
Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy.
また,そのような祈りをささげる特権を与えられた人々は,自分のためだけではなく会衆全体のためにも祈るのですから,その祈りが人に聞かれるということを考えてなければなりません。
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
甘いお菓子のラベル表示を チェックしててください
Chỉ cần kiểm tra các nhãn mác trên những sản phẩm đồ ngọt mà bạn mua.
自分 で や っ て ま す
Để tôi tự vượt qua nó.
62 また、わたし は 天 てん から 1 義 ぎ を 下 くだ そう。 また、2 地 ち から 3 真 しん 理 り を 出 だ して、わたし の 独 ひと り 子 ご と、 死 し 者 しゃ の 中 なか から の 独 ひと り 子 ご の 4 復 ふっ 活 かつ と、また すべて の 人 ひと の 復 ふっ 活 かつ に ついて 5 証 あかし しよう。 そして、わたし は 義 ぎ と 真 しん 理 り が 洪水 こうずい の ごとく に 地 ち を 満 たす よう に し、わたし が 備 そな える 場 ば 所 しょ 、すなわち 聖 せい なる 都 みやこ に 地 ち の 四 し 方 ほう から わたし の 選民 せんみん を 6 集 あつ めよう。 それ は、わたし の 民 たみ が その 腰 こし に 帯 おび を 締 し め、わたし の 来 らい 臨 りん の 時 とき を 待 ま ち 望 のぞ める よう に する ため で ある。 わたし の 幕 まく 屋 や は そこ に あり、そこ は シオン、すなわち 7 新 しん エルサレム と 呼 よ ばれる で あろう。」
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
これ が 一般 いっぱん 教 きょう 会 かい 記 き 録 ろく 簿 ぼ に 加 くわ えられる と、あたかも 彼 かれ が その 目 め で 見 、その 耳 みみ で 聞 き き、 一般 いっぱん 教 きょう 会 かい 記 き 録 ろく 簿 ぼ に それ を 記 き 録 ろく した と 同 おな じ よう に、この 記 き 録 ろく は 神聖 しんせい な もの と なり、その 儀 ぎ 式 しき を 有効 ゆうこう と する の です。
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
天の御父があなたの祈りに答えてくださったときのことについて考えててください。
Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em.
9 地 ち 位 い の 低 ひく い 者 もの は 1 身 を かがめず、 地 ち 位 い の 高 たか い 者 もの は へりくだらない。 それゆえ、 彼 かれ を お 赦 ゆる し に ならない よう に。
9 Và kẻ hèn akhông chịu cúi đầu, người sang chẳng chịu hạ mình; vì thế, xin Ngài đừng tha họ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ みけ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.