mettere in atto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettere in atto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettere in atto trong Tiếng Ý.

Từ mettere in atto trong Tiếng Ý có nghĩa là thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettere in atto

thực hiện

verb

Aiutami a mettere in atto il mio piano, la faremo fuori insieme.
Giúp tôi thực hiện kế hoạch đó, và ta sẽ cùng nhau bắt cô ta.

Xem thêm ví dụ

Ai direttori fu quindi ordinato di mettere in atto un simile programma.
Các đài địa phương đều được chỉ thị phải tiếp sóng chương trình này.
Una legge contro natura sarebbe impossibile da mettere in atto.
Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được.
Loro avevano ascoltato ma non avevano fatto nient’altro per mettere in atto quegli insegnamenti.
Anh và vợ đã lắng nghe nhưng không có làm điều gì thêm cả để áp dụng những điều giảng dạy của họ.
Porre domande che incoraggiano gli studenti a mettere in atto le dottrine e i principi
Đặt Những Câu Hỏi Mà Có Thể Khuyến Khích Học Viên Áp Dụng Giáo Lý và Các Nguyên Tắc
Penso sia giunto il momento di mettere in atto cio'di cui abbiamo sempre parlato.
Anh nghĩ đã đến lúc chúng ta đưa những gì mình luôn nói miệng vào thực tiễn rồi đấy.
Ma quando cercate di mettere in atto queste misure, vi accorgete che il diavolo è nei dettagli.
Và khi bạn sử dụng những bộ phận trách nhiệm theo cách này, bạn mới nhận ra con quỷ trong bạn một cách rõ ràng.
Esortali a individuare un’azione specifica che possono mettere in atto per evitare comportamenti litigiosi.
Mời họ nhận ra một hành động cụ thể mà họ có thể làm để tránh hành vi gây tranh cãi.
Non saremmo mai riusciti a mettere in atto 50 progetti.
Không chúng tôi không thể nào thực hiện hết 50 ý tưởng đó.
DEI viaggiatori dall’aria minacciosa stanno per arrivare a Damasco, risoluti a mettere in atto il loro piano spietato.
Một nhóm người đằng đằng sát khí đang tiến đến thành Đa-mách, dự định thực hiện một âm mưu tàn ác tại đó.
Così, per mettere in atto queste due missioni gemelle, ho lanciato qualche anno fa il Progetto Prakash.
Vậy, để thực hiện nhiệm vụ song sinh này, vài năm về trước, tôi đã tiến hành dự án Prakash.
Dunque... credo che la miglior soluzione che possiamo mettere in atto sia lo scioglimento chimico.
Vì thế, thầy nghĩ cách hay nhất bây giờ là dùng cách tiêu hủy bằng hóa chất.
Poi Dio concesse a uno di loro di mettere in atto il suggerimento che aveva dato.
Kế đó, Đức Chúa Trời cho phép một thiên sứ thực hiện lời đề nghị mình đã đưa ra.
Dovevo solo mettere in atto tutto ciò che avevo imparato sulle soap opera.
Tôi phải gõ mọi cánh cửa, tôi học được từ phim nhiều tập.
Dopo quell'episodio, non potevo far altro che lasciarle mettere in atto la sceneggiatura.
Sao sự cố đó, chúng tôi không biết làm gì khác hơn là " viết kịch bản " cho cô.
Potete mettere in atto efficacemente quello che sapete?
Bạn có thể thực hành một cách hiệu quả những gì mình biết?
Come impedisce alla gente di mettere in atto simili azioni sulla base dei dati che state sviluppando?
Làm thế nào bạn ngăn mọi người nói những loại hoạt động này về dữ liệu bạn đang phát triển?
Una che avrei dovuto mettere in atto tempo fa.
Một kế hoạch mà đáng lẽ tôi phải làm từ lâu.
Avevo solo un giorno per metter in atto questa idea.
Tôi chỉ có một ngày để nghĩ ra trò này.
Nel mettere in atto le sue astuzie, il grande Avversario ha migliaia di anni di esperienza alle spalle.
Kẻ Thù chính này có hàng ngàn năm kinh nghiệm trong việc gài bẫy xảo quyệt.
E non possiamo dire che siano troppo difficili da mettere in atto.
Chúng ta không thể lừa phỉnh chính mình rằng chúng quá phức tạp để thực hiện.
Aiutami a mettere in atto il mio piano, la faremo fuori insieme.
Giúp tôi thực hiện kế hoạch đó, và ta sẽ cùng nhau bắt cô ta.
Incoraggiali a mettere in atto i suggerimenti che ricevono dallo Spirito Santo mentre riflettono.
Khuyến khích họ hành động theo những thúc giục của Đức Thánh Linh mà họ nhận được khi họ suy ngẫm.
Incoraggiali a mettere in atto il loro piano.
Khuyến khích họ thực hiện kế hoạch của họ.
Era giunto il momento di mettere in atto il piano di Naomi.
Đã đến lúc phải thực hiện kế hoạch của Na-ô-mi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettere in atto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.