merkwürdig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merkwürdig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merkwürdig trong Tiếng Đức.
Từ merkwürdig trong Tiếng Đức có các nghĩa là kỳ lạ, kỳ quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merkwürdig
kỳ lạadjective |
kỳ quáiadjective Nur diese merkwürdigen Männer. Chỉ có đám đàn ông kỳ quái này. |
Xem thêm ví dụ
Etwas sehr Merkwürdiges passiert hier. Có cái gì đó kỳ quặc ở đây. |
Ich hatte mir eben erst eine merkwürdige Nacht in einer Pension um die Ohren geschlagen, die wir für unsere Trauung erkunden wollten. Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới. |
In dem Buch A Manual of Buddhism wird unter anderem zugunsten des Glaubens an eine Wiedergeburt folgendes gesagt: „Manchmal haben wir merkwürdige Erlebnisse, die nur mit der Wiedergeburt erklärt werden können. 20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại. |
Am Ende jenes merkwürdigen Tages fiel Creed Haymond, als er schlafen ging, plötzlich seine Frage vom Abend zuvor ein, ob nämlich das Wort der Weisheit wirklich von Gott sei. “Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng. |
Wie merkwürdig es ist in 19 verschieden Arten zu schreiben. Chữ Kiếm mà lại có đến 1 9 cách viết? |
Hier haben wir einen blaugrünen Mann mit einem merkwürdigen Ziegenbart. Đó là... một người đàn ông to lớn màu xanh với một chòm râu dê khác thường. |
Auf merkwürdige Weise bewunderte ich Lyn. Theo một cách hài hước Sau đó tôi ngượng mộ Lyn. |
Wir sehen einfach dieses merkwürdige Ding und wir lieben David Sedaris, und so hoffen wir, dass wir uns amüsieren werden. Ta chỉ cần thấy hình ảnh ngộ nghĩnh và biết ta yêu thích David Sedaris, và ta hy vọng đây sẽ là một quyển sách cực thú vị. |
Ich möchte nur anmerken, dass Sie merkwürdiger Weise den Umstand verschwiegen haben, dass Ihre Tochter auf der M.C. State ist. Tôi chỉ muốn nói rằng thật là kì lạ khi không chia sẻ sự thật là con gái ông học ở trường Bang MC. |
Du bist ein bisschen merkwürdig. Cậu đúng là nhỏ bé quá, đúng là như vậy. |
Irgendein merkwürdiges Mädchen... das nicht wusste, wie sie sich anpassen soll. Vài đứa con gái khác không thể biết sao có thể hòa nhập với nó. |
Meiner Meinung nach hat die Erde die merkwürdige Eigenschaft, aus zunehmender Entfernung immer schöner auszusehen. tôi nghĩ Trái đất có một điểm khác lạ đó là càng xa nó bao nhiêu, thì bạn thấy nó càng đẹp hơn bấy nhiêu. |
Es ist ein merkwürdiger Fall, und er wird erst im Sommer zur Verhandlung kommen. Đó là một vụ kỳ lạ.... cho đến mùa hè nó mới được đưa ra xử. |
Offen gesagt finde ich es etwas merkwürdig, daß Sie hier sind, um mir zu raten, ein Veto gegen das Gesetz einzulegen, welches Sie auf den Weg brachten.. Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua? |
In gewisser Weise sind wir alle für solch merkwürdige Gedankengänge empfänglich. Trong một cách nào đó, chúng ta đều dễ mắc phải cách suy nghĩ lạ lùng như vậy. |
Wissen Sie, da ist schon etwas merkwürdig an dem Ganzen. Có một cái gì đó rất buồn cười. |
Es ist merkwürdig, die Decke so zu gestalten, dabei mit Gottes Schöpfung zu beginnen und mit einem Typ zu enden, der betrunken in einem Stall liegt. Cách thiết kế trần nhà rất kỳ lạ, bắt đầu bằng việc Chúa sáng thế, kết thúc với vài gã say trong kho thóc. |
IM Laufe der Jahrhunderte sind die Menschen Zeuge merkwürdiger Vorkommnisse geworden. TRẢI QUA hàng bao thế kỷ nhân loại đã chứng kiến nhiều việc rất lạ xảy ra. |
Wahrscheinlich hatte er schon überall in Danbury House von ihrer merkwürdigen Faszination von Knollengemüse erzählt. Anh chắc chắn đã nói cho cả nhà Danbury biết về niềm đam mê kì quái của cô đối với những loại rau củ. |
Die Atome verlieren ihre individuelle Identität und die Regeln der Quantenwelt beginnen zu gelten, und das gibt Supraflüssigkeiten solche merkwürdigen Eigenschaften. Các nguyên tử đã mất đi đặc điểm nhận diện đặc biệt của chúng, các quy tắc của thế giới lượng tử giành quyền kiểm soát, và điều đó khiến cho các chất siêu lỏng mang những thuộc tính kỳ quặc. |
Es mag merkwürdig erscheinen, da ich einen großen Teil meines Lebens auf der Bühne stehe. Nghe có vẻ buồn cười khi mà tôi dành phần lớn cuộc đời mình đứng trên sân khấu. |
Mr Samuel R Jankis, der merkwürdigste aller Fälle. Mr. Samuel R.Jankis. Vụ lạ lùng nhất từ trước đến nay. |
Infolgedessen sind Legende und Geschichte, zeitgenössische Wissenschaft und Volkskunde, biblische Exegese und Biographie, Homilie und Theologie auf eine Weise miteinander verquickt, die dem mit den Vorgehensweisen der Lehranstalten nicht vertrauten Leser ein merkwürdiges Durcheinander von Informationen zu sein scheint.“ Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”. |
Oh, ja, sehr, sehr merkwürdig. À, vâng, rất tò mò |
Oh, das ist ziemlich merkwürdig, weil sie hier umgebracht wurde. Vậy thì lạ đó, vì cô ta bị giết ở đây. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merkwürdig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.