Mère Nature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mère Nature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mère Nature trong Tiếng pháp.
Từ Mère Nature trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ, mặt đất, Mẹ Địa Cầu, chính, đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mère Nature
chủ
|
mặt đất(Mother Earth) |
Mẹ Địa Cầu(Mother Earth) |
chính
|
đất(Mother Earth) |
Xem thêm ví dụ
Nous devons donner à Mère Nature les outils nécessaires afin qu'elle puisse, grâce à son intelligence, se guérir. Ta cần phải cung cấp cho Mẹ Thiên Nhiên những công cụ cần thiết để sử dụng trí thông minh của bà cho việc tự chữa lành. |
J'aime me dire que le bois est l'empreinte digitale de Mère Nature dans nos bâtiments. Tôi thích thú với suy nghĩ rằng gỗ mang đến cho những toà nhà của chúng tôi dấu ấn của thiên nhiên. |
Mais ces merveilles sont- elles simplement le fruit du hasard ou d’une prétendue Mère Nature? Nhưng đó có phải chỉ là sản phẩm ngẫu nhiên của cái mà người ta cho là Nữ thần Thiên nhiên không? |
J'ai donc l'approche d'un pilote professionnel avec le respect d'un pionnier face à Mère Nature. Vì vậy tôi tiếp cận theo cách của một phi công chuyên nghiệp với lòng tôn kính của một người tiên phong trước Mẹ thiên nhiên. |
Parce que mère nature a d'infrastructures écologiques et un tel capital naturel. Bởi mẹ thiên nhiên chỉ có bấy nhiêu trong cấu trúc hạ tầng môi trường và bấy nhiêu nguồn vốn tự nhiên. |
Mère Nature a réponse à tout. Mẹ thiên nhiên luôn có câu trả lời cho mọi thứ. |
Mère Nature gâche très peu, réutilise presque tout. Tự nhiên lãng phí rất ít, và tái sử dụng tất cả mọi thứ. |
Mère Nature nous a donné les indices. Có thể lấy dẫn chứng từ tự nhiên. |
▪ “Avez- vous remarqué que beaucoup aujourd’hui croient en une force impersonnelle ou personnifiée qu’on appelle Mère Nature? ▪ “Ông / Bà có nhận thấy là nhiều người ngày nay cho rằng muôn vật đều do thiên nhiên mà có, chứ không phải do một Đấng nào cả, hay không? |
Ainsi vous pouvez deviner l'humeur de Mère Nature? Lão Thiên như vậy là bị ông nhìn thấu rồi sao? |
Mère Nature est de mauvais poil aujourd'hui. Mấy hôm nay tâm trạng các thành viên không được tốt. |
Un cadeau de Mère Nature. Món quà của Mẹ Thiên nhiên. |
Je me suis demandée : si une telle usure est inévitable, comment est-ce que Mère Nature s'assure que nous pouvons garder des chromosomes intacts ? Nên tôi tò mò: nếu sự hư tổn là không thể tránh khỏi, làm thế nào Mẹ thiên nhiên chắc rằng chúng ta có thể giữ các nhiễm sắc thể nguyên vẹn? |
Il y en a un autre, tout aussi important, sur comment cette même Mère Nature est si protectrice et résistante que nous ne pourrons jamais entamer son abondance. Một cái khác, còn quan trọng hơn, về một người mẹ thiên nhiên giống hệt vậy luôn nuôi dưỡng và không hề nản lòng đến nỗi chúng ta không bao giờ làm sứt mẻ sự phong phú ấy. |
Et pour cela, nous sommes allés au marché, à la ferme, et dans l'armoire à épices car nous avons découvert que Mère Nature a, dans un grand nombre de nourritures, de boissons et d'herbes, inséré des inhibiteurs naturels de l'angiogenèse. Và cuộc tìm kiếm đã dẫn chúng tôi ra chợ, nông trại và kho gia vị, bởi vì điều chúng tôi khám phá là Mẹ Thiên Nhiên đã tạo ra số lượng lớn các loại thực phẩm, thức uống, thảo mộc có các chất ức chế tạo mạch tự nhiên |
La terre, c'est la mère de la nature, est son tombeau; Trái đất, đó là mẹ của tự nhiên, là ngôi mộ của mình; |
Il est dit que la haine de son fait oublier son vrai la nature comme une mère. Người ta nói rằng ghét làm cô quên cô thật tính chất như một người mẹ. |
Dans mon métier d’agriculteur et d’éleveur, j’ai été aux premières loges pour observer les manifestations de l’amour naturel des mères, même dans la nature. Trong nghề nghiệp của tôi là người nông dân và chủ trại chăn nuôi, tôi đã có thể quan sát cách thức tình cảm tự nhiên của một người mẹ tự biểu hiện ngay cả trong thiên nhiên như thế nào. |
Selon une publication d’une société pour la protection des animaux, bien qu’elle soit souvent qualifiée de nature timide, “ une mère poule est prête à combattre jusqu’à la mort pour protéger ses poussins d’un danger ”. Theo ấn phẩm của một tổ chức bảo vệ động vật, mặc dù thường được mô tả là nhút nhát, nhưng “gà mẹ sẽ chiến đấu cho đến chết để bảo vệ đàn con khỏi nguy hiểm”. |
En 2005, Mère Nature nous a botté les fesses. Năm 2005, Mẹ Thiên Nhiên đã đá cho chúng ta một cú. |
Parfois, mère nature joue un sale tour à quelqu'un. Đôi khi Mẹ Thiên nhiên chơi ác với một ai đó. |
Avant de tirer sur la gâchette, le Sniper doivent comprendre Mère Nature Trước khi kéo kích hoạt, Sniper phải hiểu mẹ thiên nhiên |
Ce jour- là, Ryan McMillan, ancien Navy Seal et Sharp Shooter ne peut pas se battre Mère Nature Vào ngày này, Ryan McMillan, cựu Hải quân Seal và sắc nét shooter không thể chống lại mẹ thiên nhiên |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mère Nature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Mère Nature
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.