materiali edili trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ materiali edili trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ materiali edili trong Tiếng Ý.
Từ materiali edili trong Tiếng Ý có các nghĩa là vật liệu xây dựng, kim loại lá, như taule, khuyên tai, tôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ materiali edili
vật liệu xây dựng(building materials) |
kim loại lá(sheet metal) |
như taule
|
khuyên tai
|
tôn
|
Xem thêm ví dụ
Immediatamente i programmi di soccorso e gli ospedali misero a disposizione aiuti economici, materiali edili, medicinali e consulenza. Các chương trình cứu trợ và bệnh viện nhanh chóng cung cấp tài chính, vật liệu xây cất, chữa trị và chỉ dẫn. |
Ma sulle isole i materiali edili di buona qualità scarseggiano. Thế nhưng trên đảo lại rất hiếm vật liệu xây dựng tốt. |
Il costruttore ha un progetto completo, ma sceglie i materiali edili fra quelli che sono disponibili localmente. Người xây có toàn bộ bản thiết kế cho dự án xây cất, nhưng người đó chọn dùng những vật liệu có sẵn ở địa phương. |
Colmo di gratitudine, Davide accumulò un’enorme quantità di materiali edili e metalli preziosi da usare per la costruzione del tempio. Với lòng biết ơn sâu xa, Đa-vít chuẩn bị số lượng lớn vật liệu xây dựng và kim loại quý cho dự án xây cất đền thờ. |
Le eccedenze sono vendute ai fabbricanti di carta e di materiali edili che se ne servono nella preparazione dei loro prodotti. Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ. |
Impossibilitati ad acquistare gran parte dei comuni materiali edili, gli operai lo riciclarono e usarono le risorse locali per costruire il Tabernacolo. Vì không thể kiếm được nhiều vật liệu xây cất thông thường, nên những người thợ xây cất đã tái chế biến các vật liệu và dùng những tài nguyên địa phương để xây cất Đại Thính Đường. |
Un proclamatore iniziò uno studio col proprietario ottantenne di una ditta di materiali edili dopo avergli portato le riviste per ben dieci anni! Một người công bố đã bắt đầu học hỏi với chủ nhân 80 tuổi của một công ty cung cấp vật liệu xây cất sau mười năm liên tục đem tạp chí đến cho ông! |
Studiavamo la Bibbia con una coppia, Bernardo e Maria, che vivevano in una baracca costruita con tutti gli scarti di materiali edili che Bernardo aveva potuto trovare. Chúng tôi học Kinh-thánh với Bernardo và Maria là một cặp vợ chồng sống trong một ngôi nhà lụp xụp làm bằng bất cứ những mảnh vật liệu xây cất nào đã thải bỏ mà Bernardo tìm được. |
Un funzionario della dogana haitiano, mentre autorizzava l’importazione di materiali edili, commentò: “I testimoni di Geova sono stati tra i primi a varcare il confine per portare soccorsi. Một nhân viên hải quan Haiti, người cho phép nhập khẩu hàng, nhận xét: “Nhân Chứng Giê-hô-va nằm trong số những người trước tiên đến biên giới nhập hàng để giúp người ta. |
Per fare la stessa cosa noi uomini dovremmo mangiare sassi, elaborarli nel nostro organismo e poi secernerli sotto forma di materiali edili prefabbricati che automaticamente costruiscano pareti e tetti! Để làm được như thế, con người chúng ta sẽ phải ăn đá vụn, xử lý đá trong cơ thể để từ đó tạo ra những vật liệu xây dựng tiền chế có khả năng tự động ráp lại thành tường và mái! |
Inoltre quasi tutti i materiali edili essenziali — ferro, blocchetti, materiali per il tetto e per l’impianto elettrico, idraulico e acustico, e anche le sedie — avrebbero dovuto essere spediti dalla Nuova Zelanda tramite una compagnia di navigazione che effettua un collegamento solo ogni cinque settimane. Hơn nữa, gần như tất cả những vật liệu xây cất thiết yếu—thép, khối bê tông, vật liệu lợp mái, đồ điện và ống nước, dụng cụ âm thanh và ghế—sẽ phải được chuyên chở bằng đường biển từ Tân Tây Lan qua một dịch vụ chỉ hoạt động mỗi năm tuần một lần. |
Durante la costruzione i Testimoni locali imparano a fare lavori edili e di manutenzione, e il Fondo per le Sale del Regno rende possibile l’acquisto delle attrezzature e dei materiali necessari. Trong lúc xây dựng, các Nhân Chứng địa phương học những kỹ năng xây cất và bảo trì, và nhờ Quỹ Xây Cất Phòng Nước Trời mà các anh em địa phương có thể mua dụng cụ và vật liệu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ materiali edili trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới materiali edili
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.