materia prima trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ materia prima trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ materia prima trong Tiếng Ý.

Từ materia prima trong Tiếng Ý có các nghĩa là nguyên liệu, nguyên vật liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ materia prima

nguyên liệu

noun

Le mutazioni provvedono la materia prima necessaria alla formazione di nuove specie.
Sự đột biến cung cấp các nguyên liệu cơ bản để tạo ra loài mới.

nguyên vật liệu

noun

Il costo del lavoro e delle materie prime non sale.
Nguyên vật liệu hay chi phí nhân công chẳng tăng lên.

Xem thêm ví dụ

Nessun'altra materia prima è così.
Chẳng có loại hàng hóa nào có thể ưu việt như vậy.
Abbastanza materia prima per una bomba nucleare a bassa potenza.
Nguyên liệu thô đủ để sản xuất một ít bom hạt nhân.
Come materia prima, come caratteristica che potremo usare in futuro.
Vì nó là nguyên liệu thô, 1 đặc tính chúng ta có thể sử dụng trong tương lai.
Si tratta della materia prima, della sostanza dell'evoluzione dei nostri raccolti agricoli.
Đó là nguyên liệu thô tiến hóa lên trong các cây trồng nông nghiệp.
Non è altro che una materia prima.
Nó chỉ là nguyên liệu thô.
Il sangue che ti scorre nelle vene, la materia prima è la stessa.
Dòng máu đang chảy bên trong anh, chất liệu ban đầu đều như nhau.
Così cercammo un'altra fonte di materia prima, e ne trovammo una: i rifiuti dell'industria cartaria.
Thế là chúng tôi tìm kiếm một nguồn khác từ vật liệu thô, và chúng tôi đã tìm được một nguồn -- đó chính là bùn của công nghiệp giấy.
Le mutazioni provvedono la materia prima necessaria alla formazione di nuove specie.
Sự đột biến cung cấp các nguyên liệu cơ bản để tạo ra loài mới.
Era molto bravo in quelle materie prima che lo portassero via.
Nó rất giỏi những môn đó... trước khi anh bắt nó đi khỏi tôi.
Eppure il ragno ci riesce a temperatura e pressione ambiente con materia prima fatta di mosche morte ed acqua.
Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước.
L’anidride carbonica così prodotta noi la espiriamo, e le piante la riciclano utilizzandola come materia prima per la fotosintesi.
Chúng ta thở ra cacbon đioxyt; cây biến hóa chất này thành nguyên liệu cho tiến trình quang hợp.
Un altro sottoprodotto, la melassa, si usa come mangime o come materia prima nella distillazione del rum e dell’alcool per uso industriale.
Một sản phẩm phụ khác là mật đường, được dùng làm thức ăn cho gia súc hoặc nguyên liệu trong việc chưng cất rượu rum và rượu dùng trong công nghiệp.
Gli Stati Uniti sono il terzo più grande produttore di petrolio del mondo, così come il più grande importatore di questa materia prima.
Hoa Kỳ là nước sản xuất dầu lớn hạng ba trên thế giới và nước tiêu thụ dầu đứng hạng nhất.
Quindi lo piantiamo più tardi, lungo i corsi d'acqua per filtrare l'acqua e fornire la materia prima in tempo per quando il legno è disponibile.
Vì vậy chúng tôi trồng nó sau, dọc theo các tuyến đường thủy để lọc nước, để cung cấp nguyên liệu thô vừa kịp lúc khi tre đã đủ lớn.
La fase successiva è prendere questa materia prima e inserirla in un oggetto, riempire fisicamente un contenitore, una forma, di qualsiasi forma vogliate poi ottenere.
Tiếp theo là đưa nguyên liệu thô này vào dây chuyền sản xuất rồi đưa vào khuôn, bất cứ hình dạng nào bạn muốn.
Quindi lo piantiamo più tardi, lungo i corsi d ́acqua per filtrare l'acqua e fornire la materia prima in tempo per quando il legno è disponibile.
Vì vậy chúng tôi trồng nó sau, dọc theo các tuyến đường thủy để lọc nước, để cung cấp nguyên liệu thô vừa kịp lúc khi tre đã đủ lớn.
A una stampante 3D bastano tre elementi - un po' di informazione, un po' di materia prima e un po' di energia - per creare qualsiasi oggetto prima inesistente.
Một máy in 3D cần ba nguyên tố: một ít thông tin, ít nguyên liệu thô và ít năng lượng, từ đó nó có thể tạo ra bất thứ vật gì chưa từng có trước đó.
Oggi, utilizziamo una sola materia prima: il petrolio, per riscaldare le nostre case, alimentare le nostre auto e fabbricare molti dei materiali che vedete intorno a voi.
Ngày nay chúng ta chỉ xài 1 loại nguyên liệu thô duy nhất đó là dầu hỏa, để sưởi ấm, làm nhiên liệu cho xe cộ và để sản xuất ra những loại vật liệu quen thuộc khác.
Quindi, proprio come un carpentiere riesce a realizzare una bella costruzione partendo dalla materia prima, la meditazione ci permette di “assemblare” vari concetti in modo da formare un’armoniosa struttura.
Khi ấy, như thợ mộc làm cho nguyên liệu thô trở nên một kiến trúc đẹp đẽ, việc suy ngẫm giúp chúng ta “lắp ráp” các sự hiểu biết thành một cấu trúc ăn khớp.
Si ritiene probabile che le prime cellule fossero tutte eterotrofe, cioè che usassero le molecole organiche circostanti (incluse quelle di altre cellule) come materia prima e fonte di energia.
Bài chi tiết: Quang hợp và Dị dưỡng Có lẽ tất cả các tế bào ban đầu đều là tế bào dị dưỡng, sử dụng những phân tử hữu cơ (kể cả từ những tế bào khác) như nguyên liệu sống và một nguồn năng lượng.
Storicamente l'uso principale era destinato a materia prima per la produzione di pigmenti per pitture, poi queste vernici furono sostituite da colori meno tossici a base di biossido di titanio.
Về mặt lịch sử, việc sử dụng hợp chất này chủ yếu là nguyên liệu thô trong sản xuất bột màu cho sơn chì, nhưng sau này những loại sơn này đã bị thay thế bởi các loại sơn ít độc hại hơn, có thành phần là titan dioxit.
Prima di cominciare i compiti, chiediti: Quale materia devo studiare prima?
Trước khi làm bài tập, hãy nghĩ đến những điều như: Môn nào cần làm trước ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ materia prima trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.