まるで trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ まるで trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ まるで trong Tiếng Nhật.
Từ まるで trong Tiếng Nhật có các nghĩa là giống như là, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ まるで
giống như làadverb |
hoàn toànadjective まるで 別 の 素晴らし い 人 の 話 の よう だっ た よ Và nó như là họ nói về một người khác biệt hoàn toàn. |
Xem thêm ví dụ
12の人形はみな二つずつ順番に窓から顔を出します。 まるで眼下の群集を見渡しているかのようです。 Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
彼はまるで自分の目で見たようにその事故について私に話した。 Anh ấy kể cho tôi nghe về vụ tai nạn đó như thể là anh ấy đã nhìn thấy nó tận mắt vậy. |
私の学校の先生の一人は,良い人でしたが,まるで犯罪者でもあるかのように引き回されました。 Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
70kgのまるで恐竜みたいな ワンちゃんを飼います 名前はジェーン・オースティンのキャラから Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
まるで 苦しみ など な い か の よう に Cứ như là ông ta chịu khổ chưa đủ ấy. |
まるで葬式にでも行くようなかっこうでした。 Trông chúng tôi có vẻ như là đi đám tang vậy. |
実は まるで見当違いです 本日 このことについて 説明したいと思います Điều này là hoàn toàn sai hôm nay tôi mong sẽ cho các bạn biết tại sao nó sai. |
この種の不要な口論は,夫婦がまるで要塞の鉄のかんぬきによって隔てられたかのように,個人的な意思の疎通や,和解への道を閉ざしてしまうことになりかねません。 Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy! |
まるでエホバから直接話しかけられているかのように思えたからです。 Tôi lắng nghe như thể Đức Giê-hô-va đang nói với tôi. |
トロンボーンの音がまるでバイオリンのように聞こえました。『 Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm! |
見よ,神の御子の来臨の時のしるしとして,あなたがたに次のことを知らせておく。 見よ,天に大いなる光があるために,神の御子が来られる前の夜は暗闇がなく,人にはまるで昼のように思われる。 Và này, tôi sẽ cho các người biết một điềm triệu vào lúc Ngài đến; vì này, lúc đó sẽ có những vì sáng vĩ đại trên trời, đến nỗi đêm trước khi Ngài đến sẽ không có bóng tối, khiến loài người tưởng lúc đó là ban ngày. |
まるで温室から緑のインクが広がっているかのように 不毛の地を生物学的に生産的な土地へと変えました ある意味 持続可能なデザインを超える 復元デザインを成し遂げたのです Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
しばらくすると,三,四本の若くて元気な幹が木を取り囲み,まるで,食卓の周りを囲む子らのようになります。 Sau một thời gian, ba hoặc bốn cây con cứng cáp mọc chung quanh cây cũ, như các con trai ngồi quanh bàn. |
ブラジルでは まるで カーニバルのようなお祭りムード Ở Brazil, ngày bầu cử mang lại không khí hội hè và lễ hội hóa trang. |
USニューズ&ワールドリポート誌の 大学の格付けは まるで コンシューマー・レポート誌の 洗濯機の格付けのようです News & World Report xếp hạng các trường đại học như thể bản báo cáo tiêu dùng đánh giá các loại máy giặt. |
皆さんの証が輝いていて健全なものであろうと,教会での活動がまるでポチョムキン村のようであろうと,うれしいことに,皆さんは,持てる力の上に築くことができます。 Cho dù chứng ngôn của các anh em đang phát triển và vững mạnh hoặc sinh hoạt của các anh em trong Giáo Hội rất giống một ngôi làng Potemkin, tin mừng là các anh em có thể xây dựng trên bất cứ sức mạnh nào của mình. |
まるでSFの世界だったのです Điều đó giống như là một câu chuyện khoa học viễn tưởng xuất sắc nhất trở thành sự thật. |
洪水よりも 土壌にしみ込んだ水の大部分は 蒸発してしまったのです まるで庭の土を 覆わない時と同じです Một phần nước chảy mất qua dòng lũ nhưng phần lớn lượng nước đã ngấm vào trong đất chỉ đơn giản là bốc hơi một lần nữa, giống như điều xảy ra trong khu vườn của bạn nếu bạn không bao phủ đất. |
まるで聞き手がその場にいるかのように 話を伝えることが出来る人でした Ông có thể kể câu chuyện về 1 sự kiện nào đó, và bạn cảm tưởng như bạn đã được có mặt ở đó vậy. |
それはとても大きくて まるで 部屋の半分を占領するかに見えました 又それに接続するのに必要な 沢山の部品やワイヤーが付いていました Nó lớn đến nỗi chiếm hết một nửa căn phòng duy nhất trong nhà, và có các loại dây nhợ, bộ phận cần được lắp ráp. |
『まるで目からうろこが落ちたかのように感じた』 “Tôi có cảm tưởng như có cái vảy từ mắt tôi rớt xuống” |
イザヤ 11:16)エホバは,帰還する流刑者たちを,まるで流刑地から故国に至る街道を歩いているかのように導かれます。 (Ê-sai 11:16) Đức Giê-hô-va sẽ dẫn dân phu tù trở về như thể họ bước trên một con đường cái từ nơi lưu đày đến quê hương của họ. |
まるでタイムカプセルへ引き込まれるような旅でした 時間を遡って生まれ変わったような体験をしました Xuống dưới đó giống như đi vào một khoang chứa thời gian, và tôi bước ra với một cảm nhận khác về bản thân. |
29 その とき、 大 おお きな 物音 ものおと を 聞 き いた 民 たみ が、その 訳 わけ を 知 し ろう と して 群 む れ を 成 な して 走 はし って 来 き た。 そして 彼 かれ ら は、アルマ と アミュレク が 牢 ろう から 出 で て 来 き た の を 目 め に し、また 牢 ろう の 壁 かべ が 地 ち に 崩 くず れ 落 お ちて いる の を 見 み る と、ひどい 恐 きょう 怖 ふ に 襲 おそ われ、アルマ と アミュレク の 前 まえ から 逃 に げた。 それ は まるで、やぎ が 子 こ やぎ を 連 つ れて 二 頭 とう の ライオン の 前 まえ から 逃 に げる の に 似 に て いた。 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
まるでアドベンチャー映画の舞台のようです。 Điều này nghe có vẻ như trong một bộ phim phiêu lưu kỳ thú. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ まるで trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.