まく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ まく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ まく trong Tiếng Nhật.
Từ まく trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cuộn, cuốn, quấn, lăn, rải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ まく
cuộn(scroll) |
cuốn(roll) |
quấn(wind) |
lăn(roll) |
rải(sprinkle) |
Xem thêm ví dụ
11 そして、コリアンタマー の 軍 ぐん 隊 たい は、ラマ の 丘 おか の 近 ちか く に 天 てん 幕 まく を 張 は った。 その 丘 おか は、わたし の 父 ちち モルモン が 主 しゅ に 託 たく して 神聖 しんせい な 記 き 録 ろく を 1 隠 かく した あの 丘 おか で ある。 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
62 また、わたし は 天 てん から 1 義 ぎ を 下 くだ そう。 また、2 地 ち から 3 真 しん 理 り を 出 だ して、わたし の 独 ひと り 子 ご と、 死 し 者 しゃ の 中 なか から の 独 ひと り 子 ご の 4 復 ふっ 活 かつ と、また すべて の 人 ひと の 復 ふっ 活 かつ に ついて 5 証 あかし しよう。 そして、わたし は 義 ぎ と 真 しん 理 り が 洪水 こうずい の ごとく に 地 ち を 満 み たす よう に し、わたし が 備 そな える 場 ば 所 しょ 、すなわち 聖 せい なる 都 みやこ に 地 ち の 四 し 方 ほう から わたし の 選民 せんみん を 6 集 あつ めよう。 それ は、わたし の 民 たみ が その 腰 こし に 帯 おび を 締 し め、わたし の 来 らい 臨 りん の 時 とき を 待 ま ち 望 のぞ める よう に する ため で ある。 わたし の 幕 まく 屋 や は そこ に あり、そこ は シオン、すなわち 7 新 しん エルサレム と 呼 よ ばれる で あろう。」 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
ダビデの歌は,エホバをまことの神,全幅の信頼を置くにふさわしい方として,美しく描写しています。 Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
園芸家が地面を整え,自分で種をまき,植物を大切に手入れしたとしても,結局のところそれが成長するのは神の驚嘆すべき創造の力によります。( Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
13 そして、わたしたち は 四 よっ 日 か 間 かん 、ほぼ 南南東 なんなんとう の 方角 ほうがく へ 旅 たび 路 じ を 進 すす み、 再 ふたた び 天 てん 幕 まく を 張 は って その 地 ち を シェザー と 名 な 付 づ けた。 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
ついに私は,自分が間違っていて強情だったこと,また『人はまくものを刈り取る』というエホバの言葉は常に正しいということを認めました」― C・W。 Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W. |
しかし兄弟たちは,伝道の書 11章4節の「風を見守っている者は種をまかない。 Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
ジェフリー・スミスは,「これは,いったん種をまき終われば,後はデッキチェアとパラソルを買うこと以外には何もする必要がないという意味ではない」と述べています。 Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”. |
17,18 (イ)王国の種をまく業によって何が成し遂げられていますか。( 17, 18. (a) Chúng ta đang thực hiện được gì nhờ gieo hạt giống Nước Trời? |
そのようにしてかろうじて逃れた後,ライナはヨーロッパの都市から都市へと旅をして,いつもどうにか迫害者たちをまくことができました。 Sau lần xuýt bị bắt, ông đi từ thành phố này đến thành phố kia ở Âu Châu, bằng cách nào đó ông luôn luôn tránh khỏi những kẻ bắt bớ. |
ガリラヤのユダヤ人たちは,土地の農夫がまく色々な種類の種子を知っており,からしの種粒はその中で一番小さなものでした。 Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất. |
私たちがまいた真理の種の中には,今でも実を生み出しているものがあります。 Một số hạt giống lẽ thật mà chúng tôi gieo vẫn đang sinh ra kết quả. |
そしてその次の年には,通常どおりに種をまき,労働の実を楽しむことになります。 Rồi, vào năm sau, họ sẽ gieo trồng như thường lệ và sẽ hưởng kết quả công lao mình. |
4 に も かかわらず、わたしたち は 多 おお く の 日 ひ を 荒 あ れ 野 の で さまよった 末 すえ 、 前 まえ に 同胞 はらから の 殺 ころ された 場 ば 所 しょ に 天 てん 幕 まく を 張 は った。 そこ は、わたしたち の 先 せん 祖 ぞ の 地 ち に 近 ちか い 所 ところ で あった。 4 Tuy vậy, sau nhiều ngày lang thang trong vùng hoang dã, chúng tôi đã dựng lều trại tại nơi mà trước kia các đồng bào của chúng tôi đã bị giết, nơi ấy ở gần xứ sở của tổ phụ chúng tôi. |
主は教義と聖約20章37節で,霊にまくことの意味を教え,わたしたちを真に主の領域に置くものは次のようなものであると教えておられます。 すなわち,神の御前にへりくだること,打ち砕かれた心と悔いる霊をもって進み出ること,自分のすべての罪を心から悔い改めたことを教会に証明すること,イエス・キリストの御名を受けること,最後までイエス・キリストに仕える決意をすること,キリストの霊を受け,主の教会にバプテスマによって受け入れられたことをその行いによって明らかにすることです。 Trong Giáo Lý và Giao Ước 20:37, Chúa dạy chúng ta về ý nghĩa của việc gieo cho Thánh Linh và điều thật sự đặt chúng ta trong lãnh thổ của Chúa như sau: hạ mình trước mặt Thượng Đế, đến với tấm lòng đau khổ và tâm hồn thống hối, làm chứng trước Giáo Hội rằng chúng ta thật sự hối cải tất cả các tội lỗi của mình, mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô, có quyết tâm phục vụ Ngài đến cùng, chứng tỏ bằng công việc của mình rằng chúng ta đã nhận được Thánh Linh của Đấng Ky Tô, và được nhận vào Giáo Hội của Ngài qua phép báp têm. |
21 ですから,どのようにまくかに応じて刈り取ることになるという原則は,クリスチャン生活のあらゆる面に当てはまることが分かります。 21 Như thế chúng ta thấy nguyên tắc “gieo nhiều thì gặt nhiều” áp dụng trong tất cả mọi lãnh vực của đạo đấng Christ. |
いわゆる自己中心世代<ミー・ジェネレーション>が何十年も前にまいた種から生まれたのは,大半の人が自分のことを第一に考える社会でした。 Hậu quả của lối sống ích kỷ từ nhiều thập niên trước đã tạo ra một xã hội phần lớn là những người chỉ biết nghĩ đến bản thân họ trước hết. |
6 さて、 以 い 上 じょう の こと は すべて、 父 ちち が レムエル と 名 な 付 づ けた 谷 たに で 天 てん 幕 まく に 住 す んで いた とき に 語 かた られ、また 行 おこな われた こと で ある。 6 Này, tất cả những sự việc này đều đã được nói và làm khi cha tôi còn ở trong lều trong thung lũng mà ông đặt tên là Lê Mu Ên. |
小さな法律家が肩に乗っていて 一日中のべつまくなしに耳元で 失敗したらどうする まずいんじゃないかと囁き続けるのです Như là có 1 luật sư nhỏ bé trên vai cả ngày, thì thầm vào tai bạn, " Việc này có thể trở thành sai lầm không? |
その一つは,原因と結果の法則です。 聖書はそれを,「何であれ,人は自分のまいているもの,それをまた刈り取ることになる」と表現しています。( Trong số này có luật nguyên nhân và kết quả, hoặc như Kinh Thánh diễn tả: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”. |
聖書研究の面で惜しみなくまく Gieo nhiều trong sự học hỏi Kinh-thánh |
23 この部分の結びに,預言はこう述べます。「 すべての水のそばに種をまき,牛とろばの足を送り出しているあなた方は幸いである」。( 23 Phần này của lời tiên tri kết luận: “Phước thay cho các ngươi gieo giống ở bên mọi dòng nước, thả chân bò lừa đi”. |
まかれる種は「神の言葉」です。( Hạt giống được gieo là “Lời Đức Chúa Trời”. |
エホバの善良さや,神の命令に従うことの益について,疑いの種をまこうとします。 Hắn cố gieo vào lòng người ta mầm nghi ngờ về lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va và lợi ích của việc tuân theo điều răn của Đức Chúa Trời. |
箴言 2:21,22)義をまくようにとのすばらしい勧めではないでしょうか。 (Châm-ngôn 2:21, 22) Thật là một lời khích lệ tốt để gieo sự công bình! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ まく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.