まぶた trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ まぶた trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ まぶた trong Tiếng Nhật.

Từ まぶた trong Tiếng Nhật có nghĩa là mi mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ まぶた

mi mắt

noun

Xem thêm ví dụ

レム睡眠状態にあるかどうかは,まぶたの下で眼球の膨らみが急速に動いているかどうかを見れば分かります。
Có thể biết một người đang trong giấc ngủ REM khi nhãn cầu của người đó chuyển động nhanh.
13日目までに傷がかさぶたとなり まぶたが腫れますが 二次感染がないことが分かります
Ngày thứ 13, các tổn thương đóng vảy, mí mắt sưng phù, nhưng bạn biết nó không có ổ nhiễm trùng thứ phát.
姿勢を正して まぶたを閉じようとする気持ちと 闘いました
Tôi cố giữ lưng mình thẳng và cố không nhắm mắt lại.
次に筋肉を覆っているのが皮膚です 皮膚は複雑な 三次元構造でできており あちこちに線が入っています まぶたみたいに薄いところもあれば 頬のような厚いところもあり 色も様々です
Và phủ lên các phần này là lớp da, và lớp da rất phức tạp ba lớp tế bào phải gập cong đúng góc độ chổ này và chổ nọ, và một lớp da mỏng tại khu vực mắt, và da dày hơn tại những vùng như gò má, và khác màu.
まぶたは重いのに 目は大きく見開き
mắt nặng trĩu nhưng luôn mở to,
大きな アーモンド形の まぶたのない目だろうか
Những con mắt to bự, hình quả hạnh, không bao giờ chớp ư?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ まぶた trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.