鹿の角 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 鹿の角 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鹿の角 trong Tiếng Nhật.
Từ 鹿の角 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhung hươu, gạc, nhánh gạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 鹿の角
nhung hươu(antler) |
gạc(antler) |
nhánh gạc(antler) |
Xem thêm ví dụ
2009年2月4日、イタリアの天文学者のチームは、「鹿林彗星の尾における興味深い現象」を観測した。 Ngày ngày 4 tháng 2 năm 2009, một nhóm các nhà thiên văn Italia đã chứng kiến "một hiện tượng hấp dẫn tại đuôi sao chổi Lộc Lâm". |
300万年前から80万年前までの間は、優勢な氷河形成のパターンは41,000年という地球の赤道傾斜角(自転軸傾斜角)の変化に合致する。 Trong giai đoạn 3,0 — 0,8 triệu năm trước, mô hình đóng băng chính tương đương với giai đoạn 41 nghìn năm của sự thay đổi trong độ nghiêng Trái Đất (độ nghiêng trục). |
バビルサ(シカイノシシ、鹿猪、Babyrousa babyrussa)とは、インドネシアのスラウェシ島と周辺の島々に生息するブタに似た動物である。 Lợn hươu (danh pháp khoa học: Babyrousa babyrussa), là một động vật giống như lợn, có nguồn gốc ở Celebes và các đảo xung quanh của Indonesia. |
ディアブロ 角 に 追い込め Diablo, dẫn hắn vào góc. |
ダニエルは幻の中で,1頭の雄やぎが1頭の雄羊を打ち倒し,その2本の角を折るのを見ました。 Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
スキーリフトを使って 傾斜角とスロープの長さを求めます Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt. |
地球からの距離が遠いため、その角直径は太陽系の惑星の中では最小の2.2~2.4秒角となっている。 Bởi vì khoảng cách từ Trái Đất đến hành tinh rất xa, đường kính góc của hành tinh có giá trị trong phạm vi 2,2 đến 2,4 giây cung, giá trị nhỏ nhất đối với các hành tinh trong Hệ Mặt Trời. |
特に六角星は 様々な場所で見かけます Các ngôi sao sáu cánh xuất hiện ở gần như tất cả mọi nơi. |
このような「歯抜け」状態や 駐車場になっている空き地の問題同様に 時代遅れの土地計画規制のせいで 角がなくなると 界隈から「鼻」である三角地が 失われてしまうこともあります Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. |
これらの作用により、1日の長さは今後の2億5000万年で1.5時間以上延長され、赤道傾斜角も0.5度増加すると予測されている。 Trong vòng 250 triệu năm tới, các hiệu ứng này được dự đoán là sẽ làm ban ngày dài thêm 1,5 giờ và làm tăng độ nghiêng trục quay khoảng 0,5°. |
ですからそんなに簡単には壊れません もし壊れた場合でも事実上どんな部品でも 6角レンチとドライバーで 取り替えて備え付けられます Và như vậy, nó không dễ bị hư, nhưng nếu trong trường hợp hư hỏng, hầu như mọi bộ phận trong thiết bị có thể được sửa chữa và thay thế bằng một cái cờ lê và tuốc nơ vít. |
ソマリアのダイアルアップインターネット回線はアフリカで最も急速に成長しており、地上回線が年平均12.5%以上の成長を遂げ、略奪による深刻な衰退と、銅線ケーブルのコストが国際市場での高騰を経験しているアフリカの角、及び東アフリカ地域との他の諸国と比較しても大きな発達を遂げた。 Các dịch vụ internet quay số tại Somalia có tỷ lệ phát triển cao nhất ở châu Phi, nước này có tốc độ phát triển đường dây trên mặt đất cao hơn 12.5% mỗi năm so với các quốc gia khác ở Vùng sừng châu Phi và ở Đông Phi, nơi các đường dây viễn thông bị sụt giảm bởi tình trạng phá hoại và sự gia tăng giá cáp đồng trên thị trường thế giới. |
数年前までは,そうした陳列ケースに,サイの角や熊の胆というような動物の体の一部も並んでいましたが,それらを取り引きすることは今では禁じられています。 Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. |
アレックス: あそこ 、 角 に 。 Đăng này, ở góc này nè. |
折ったものを開いて折り目パターンに戻ると 左上の角が フラップになっていたことがわかります Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó. |
それ以来、シンガポールは急速に発展し、アジア四小龍の1角として認知されている。 Kể từ đó, Singapore phát triển nhanh chóng, được công nhận là một trong Bốn con hổ châu Á. |
小さな防水シートを引っ張り出すと,その二つの角をパドルの持ち手に結び,ほかの二つの角を船べりに広げた夫の足に結びつけました。 Chúng tôi lấy ra một tấm bạt nhỏ, buộc hai góc vào mấy cái chèo và các góc kia vào đôi chân của chồng tôi đang duỗi dài trên mép thuyền. |
その時,足のなえた者は雄鹿のように登って行き,口のきけない者の舌はうれしさの余り叫びを上げる」。 ―イザヤ 35:5,6前半。 Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a. |
その頃、アンディは自身のバンド「Allo and the Traffic Jam」を組み、チップを稼ぐためにサクラメントの22番通りとJストリートとの角で演奏をした。 Vào thời điểm đó, Allo đã thành lập ban nhạc của riêng mình, Allo and the Traffic Jam, đôi khi biểu diễn lấy tiền boa ở góc đường 22 và J ở Sacramento. |
この 鹿肉 おいし い ね Món thịt nai này rất ngon. |
一部 は 、 角 を 持 っ て い る 。 Rồi có sừng. |
その時,足のなえた者は雄鹿のように登って行き,口のきけない者の舌はうれしさの余り叫びを上げる」と約束しているのです。 Lời Đức Chúa Trời hứa: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
調査隊はふたつの観測所の緯度差が 42.94" であることを示しているので、マスケリンはこの差と彼の観測値の精度にまるめることにより、北側と南側の変位角の合計が 11.6" であることを公表した。 Khi đội khảo sát cho biết độ lệch vĩ độ giữa hai trạm là 42,94′′, ông có thể trừ đi độ lệch này và sau khi tiến hành hiệu chỉnh các sai số để thu được kết quả chính xác, ông công bố tổng độ lệch bắc và nam bằng 11,6′′. |
その人は神の聖なる所で崇拝を行なえないので寂しく思う余り,自分のことを乾燥した不毛の地域で水を慕う,のどの渇いた雌鹿のように感じました。 Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu. |
このことは パソコンに保存されている テキスト・ファイルが青く 長方形であり パソコンの右下の角に あることを意味しているのでしょうか? Có phải điều đó có nghĩa là tập tin văn bản trong máy tính là màu xanh, hình chữ nhật, và ở bên dưới góc phải của máy tính không? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鹿の角 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.