London Heathrow Airport trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ London Heathrow Airport trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ London Heathrow Airport trong Tiếng Anh.

Từ London Heathrow Airport trong Tiếng Anh có nghĩa là Sân bay London Heathrow. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ London Heathrow Airport

Sân bay London Heathrow

Xem thêm ví dụ

After flying to Heathrow Airport, London, she was arrested on charges of possession.
Sau khi bị dẫn độ tới sân bay London Heathrow, cô được tại ngoại.
It was also used in Heathrow Airport, London, as an airport vehicle for a single day.
Nó cũng được sử dụng trong sân bay Heathrow, London, như một chiếc xe đưa đón sân bay cho một ngày..
As of August 2009, Dubai Duty Free was the biggest single airport retail operation in the world ahead of London's Heathrow and Seoul's Incheon airports.
Tính đến tháng 8 năm 2009, Dubai Duty Free là hoạt động bán lẻ sân bay đơn lẻ lớn nhất trên thế giới trước Heathrow của Luân Đôn và các sân bay Incheon của Seoul.
Airside transit available only at London Heathrow Airport, Gatwick Airport and Manchester Airport. available only to those passengers arriving and departing by air to an international destination other than Ireland on the same day. available only to those passengers not leaving the airside zone of the airport and not passing through immigration control. concerns those passengers that would normally require a visitor visa to enter the United Kingdom but who either hold a Direct Airside Transit visa, a passport of a transit visa exempt country or who hold direct airside transit visa exemption documents.
Quá cảnh khu hạ cánh chỉ được quá cảnh tại Sân bay London Heathrow, Sân bay Gatwick và Sân bay Manchester. chỉ được quá cảnh với người đến và đi bằng đường hàng không tới các điểm đến quốc tế khác ngoài Ireland vào cùng một ngày. chỉ được quá cảnh với những hành khách không rời khu hạ cánh và chưa đi qua quản lý hộ chiếu. liên quan tới những người cần thị thực để đến Anh Quốc nhưng có Thị thực quá cảnh trực tiếp ở khu hạ cánh, một hộ chiếu của quốc gia được miễn thị thực quá cảnh hoặc người có giấy tờ miễn thị thực trực tiếp tại khu hạ cánh.
It is the fourth-largest airport serving the London area after Heathrow, Gatwick and Stansted, and is one of London's six international airports along with London City and Southend.
Đây là sân bay lớn thứ 4 phục vụ London, sau Heathrow, Gatwick và Stansted, và là một trong 5 sân bay quốc tế của London cùng với sân bay Thành phố London.
"Accident to Boeing 777–236, G-YMMM at London Heathrow Airport on 17 January 2008 – Initial Report Update".
Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2008. ^ “Accident to Boeing 777–236, G-YMMM at London Heathrow Airport on ngày 17 tháng 1 năm 2008 – Initial Report Update”.
Dubai International Airport was the busiest airport in the world by international passenger traffic in 2014, overtaking London Heathrow.
Sân bay quốc tế Dubai là sân bay nhộn nhịp nhất thế giới về chuyên chở hành khách quốc tế vào năm 2014, vượt qua London Heathrow.
Between 1961 and 1990 Birmingham Airport averaged 13.0 days of snow lying annually, compared to 5.33 at London Heathrow.
Từ năm 1961 đến năm 1990, sân bay Birmingham trung bình có 13 ngày tuyết nằm lại hàng năm, so với 5,33 tạiLondon Heathrow.
In that period the three largest airports were London Heathrow Airport (65.6 million passengers), Gatwick Airport (31.5 million passengers) and London Stansted Airport (18.9 million passengers).
Trong giai đoạn này, ba sân bay lớn nhất là Sân bay Luân Đôn Heathrow (65,6 triệu hành khách), Sân bay Gatwick (31,5 triệu hành khách) và Sân bay Luân Đôn Stansted (18,9 triệu hành khách).
London Heathrow Airport, located 15 miles (24 km) west of the capital, has the most international passenger traffic of any airport in the world and is the hub for the UK flag carrier British Airways, as well as Virgin Atlantic.
Sân bay Luân Đôn Heathrow tọa lạc cách 15 dặm (24 km) về phía tây của thủ đô, có lưu lượng hành khách quốc tế cao nhất trên toàn cầu và là trung tâm của British Airways, cũng như của BMI và Virgin Atlantic.
Resettlements have become less likely to happen today , because the power structures do n't exist and we 're better at resisting them , he says , although the village of Sipson in west London only escaped when plans for the third runway at Heathrow Airport were cancelled recently .
Ngày nay ít có khả năng xảy ra việc tái định cư , vì cơ cấu quyền lực không còn nữa và chúng ta đã có kinh nghiệm phản kháng lại những thứ như vậy , ông nói , mặc dù làng Sipson ở miền tây Luân Đôn chỉ thoát nạn khi kế hoạch xây dựng đường băng thứ ba ở Heathrow Airport bị hủy bỏ gần đây .
The flight's second leg, from Paris to London Heathrow Airport, was normally underbooked; however, due to a strike by British European Airways employees, many London-bound travellers, who had been stranded at Orly, were booked onto Flight 981, delaying the flight departure by 30 minutes.
Tuy nhiên, do một cuộc đình công của các nhân viên hãng British European Airlines, nhiều hành khách ở London, bị mắc kẹt ở Orly, đã đặt vé chuyến bay 981, trì hoãn chuyến bay suối 30 phút.
The type's first hull-loss occurred on January 17, 2008, when a 777-200ER with Rolls-Royce Trent 895 engines, flying from Beijing to London as British Airways Flight 38, crash-landed approximately 1,000 feet (300 m) short of Heathrow Airport's runway 27L and slid onto the runway's threshold.
Vụ hư hỏng toàn thân đầu tiên xảy ra vào ngày 17 tháng 1 năm 2008, khi một chiếc 777-200ER với động cơ Rolls-Royce Trent 895, bay từ Bắc Kinh đến Luân Đôn, tuyến BA 38, tai nạn hạ cánh cách đường băng 27L khoảng 1.000 feet (300 m) và trượt vào của đường băng.
The JFK–London Heathrow route is the leading U.S. international airport pair with over 2.9 million passengers in 2000.
Tuyến JFK-Sân bay London Heathrow là cặp sân bay quốc tế Mỹ hàng đầu với hơn 2,9 triệu khách năm 2000.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ London Heathrow Airport trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.