little brother trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ little brother trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ little brother trong Tiếng Anh.

Từ little brother trong Tiếng Anh có nghĩa là em trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ little brother

em trai

noun (a sibling's younger brother)

My mother bought my little brother a yellow umbrella.
Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng.

Xem thêm ví dụ

Luckily for me and my little brother, it had a happy ending.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
And my little brother finally arrived.
Và cuối cùng em trai tôi cũng đến
My little brother moaned, but agreed to follow me.
Em tôi cảu nhảu nhưng đồng ý đi theo tôi.
I was perpetually assigned the job of watching out for little brother.
Tôi luôn bị giao nhiệm vụ trông chừng đứa em trai nhỏ.
My mother bought my little brother a yellow umbrella.
Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng.
Goodbye, little brother.
Vĩnh biệt, thằng em.
His little brother sees him.
Đứa em trai của nó thấy nó làm điều đó.
Of course, Erika and her little brother still have sad moments because of the loss of their dad.
Dĩ nhiên, Erika và em trai có những lúc vẫn đau buồn về việc cha đã mất.
Jimmie was saying, 'Man, you gotta hear my little brother.
Jimmie lúc đó nói rằng ‘Cậu phải nghe đứa em trai bé bỏng của tôi.
Little brother, meet Shitbreak.
Thằng em, gặp đầu đất đi.
You’re the only little brother I’ve got.”
Em vẫn là đứa em nhỏ duy nhất của chị mà.
Balance of probability, little brother.
Tỷ lệ xác suất, em trai ạ.
Why are you sad, little brother?
Sao anh lại buồn, anh bạn nhỏ?
My little brother enters rue Alexandre; courage is with him.
Em tôi đi vào phố Alexandre, lòng can đảm đã đến với em.
My little brother cried when I left Winterfell.
Em trai thiếp khóc khi thiếp rời Winterfell.
But my little brother is exhausted, and prefers to remain stretched out against the wall of the cell.
Nhưng thằng em tôi, kiệt sức, ưng nằm dài sát tường xà lim hon.
Just like he cared for his little brother, Darren.
Cũng như lo lắng cho đứa em trai của mình, Darren.
A second later, it was gone. And he was just my little brother again.
Một giây sau, nó biến mất, và nó lại trở thành em tôi.
His little brother ended up dead... killed with a family gun.
Em trai cậu ta bị chết, bị bắn bởi khẩu súng của gia đình.
Lieutenant Bishop's little brother.
Em trai của trung úy Bishop.
Was his little brother really alive?
Em trai chàng thật sự còn sống sao?
Shitbreak, meet my little brother.
Này đầu đất, gặp thằng em tớ đi.
Today his little brother is being circumcised.
Hôm nay là ngày lễ cắt quy đầu của em nó.
From what I understand, he'd do anything for his little brother.
Từ những gì mà chúng tôi biết được, anh ta làm tất cả cho em trai của mình.
My little brother had you sent to the Black Cells when you annoyed him.
Em trai ta từng tống ngươi vào ngục tối vì ngươi làm cậu ta khó chịu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ little brother trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.