linguaggio di programmazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linguaggio di programmazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linguaggio di programmazione trong Tiếng Ý.

Từ linguaggio di programmazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngôn ngữ lập trình, ngôn ngữ máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linguaggio di programmazione

ngôn ngữ lập trình

noun (linguaggio formale usato per dare istruzioni ad un calcolatore)

ngôn ngữ máy tính

noun

Xem thêm ví dụ

E possiamo scriverlo in un linguaggio di programmazione ad alto livello.
Điều quan trọng là chúng ta có thể viết nó bằng ngôn ngữ lập trình cấp cao.
La storia della teoria dei linguaggi di programmazione precede, per certi versi, lo sviluppo degli stessi linguaggi.
Trong một số cách, lịch sử lý thuyết ngôn ngữ lập trình có trước cả sự phát triển của chính các ngôn ngữ lập trình.
Voglio assicurarmi che tutti capiscano che cosa è un linguaggio di programmazione.
Tôi muốn đảm bảo rằng mọi người hiểu một ngôn ngữ lập trình là gì.
L'APL (sigla di A Programming Language) è un linguaggio di programmazione ideato da Kenneth Iverson nel 1962.
Bản mẫu:APLcode APL (được đặt tên theo cuốn sách A Programming Language) là một ngôn ngữ lập trình được phát triển vào những năm 1960 bởi Kenneth E. Iverson.
Linguaggio di programmazione
Ngôn ngữ lập trình
Il linguaggio Java è un linguaggio di programmazione object oriented.
Ngôn ngữ lập trình Java là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
Questo modello di tipizzazione viene chiamato tipizzazione graduale, implementata anche in altri linguaggi di programmazione come l'ActionScript.
Hệ thống nhập liệu này được gọi là gradual typing, thứ mà cũng được bổ sung trong một số ngôn ngữ lập trình khác như ActionScript.
Molti linguaggi di programmazione sono distinguibili dalle caratteristiche dei loro sistemi di tipi.
Nhiều ngôn ngữ lập trình được phân biệt bằng các đặc điểm của các hệ thống kiểu.
Niklaus Wirth è l'inventore dei linguaggi di programmazione Pascal, Modula-2, e Oberon.
Dựa trên kinh nghiệm với Pascal, Niklaus Wirth đã phát triển thêm hai ngôn ngữ lập trình nữa, Modula-2 và Oberon.
Questo è l'aspetto più importante che vogliamo esprimere con un linguaggio di programmazione.
Đó là thứ chính mà chúng ta muốn biểu hiện bằng một ngôn ngữ lập trình.
Brendan Eich (Pittsburgh, 4 luglio 1961) è un informatico statunitense, creatore del linguaggio di programmazione JavaScript.
Brendan Eich ( /ˈaɪk/; sinh ngày 4 tháng 7 năm 1961) là một nhà công nghệ người Mỹ và là cha đẻ của ngôn ngữ lập trình JavaScript.
Dalla sua introduzione alla fine del 1995, è diventato uno dei linguaggi di programmazione più popolari del mondo.
Kể từ khi nó được giới thiệu vào cuối năm 1995, thì nó đã nhanh chóng trở thành ngôn ngữ lập trình phổ biến nhất thế giới.
Uno strumento di prototipazione, un linguaggio di programmazione?
Một công cụ nguyên mẫu, một ngôn ngữ viết?
Prendiamo in considerazione il linguaggio di programmazione Pascal.
Ngôn ngữ lập trình Pascal.
E tutti voi conoscerete benissimo il linguaggio di programmazione che porta il suo nome.
Và tất nhiên các bạn đã quá quen với ngôn ngữ máy tính đặt theo tên ông,
Le funzioni dell'incapsulamento sono implementate dalle classi nella maggior parte dei linguaggi di programmazione, tuttavia sono presenti anche altre alternative.
Các tính năng của đóng gói được hỗ trợ bằng cách dùng lớp trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, mặc dù các lựa chọn thay thế cũng tồn tại.
Hack è un linguaggio di programmazione per la Macchina Virtuale HipHop (HHVM), creato da Facebook come un dialetto del PHP.
Hack là một ngôn ngữ lập trình cho máy ảo HipHop (HHVM), được tạo ra bởi Facebook.
Naur ha vinto nel 2005 il Premio Turing per il suo lavoro sulla definizione del linguaggio di programmazione ALGOL 60.
Năm 2005 Naur được giải Turing cho công trình ngôn ngữ lập trình ALGOL 60.
ECMAScript (o ES) è un linguaggio di programmazione standardizzato e mantenuto da Ecma International nell'ECMA-262 ed ISO/IEC 16262.
Bản mẫu:JavaScriptSidebar ECMAScript (hay ES) là một thương hiệu đặc tả ngôn ngữ kịch bản được tiêu chuẩn hóa bởi Ecma International thông qua ECMA-262 và ISO/IEC 16262.
Il linguaggio di programmazione C++ fu originariamente derivato dal C. Tuttavia, non tutti i programmi C sono validi in C++.
C++ nguyên là sự kết thừa từ C. Mặc dù vậy, không phải mọi chương trình trong C đều hợp lệ trong C++.
Prima di tutto, ho creato programmi in molti altri linguaggi di programmazione per capirne le basi, come Python, C, Java, ecc.
Đầu tiên, tôi viết chương trình trong nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau để nắm được căn bản, ví dụ Python, C, Java, vân vân.
Nel 1980 ha ricevuto il Premio Turing per "il suo fondamentale contributo alla definizione e al design dei linguaggi di programmazione".
Ông đã nhận Giải Turing năm 1980 vì "những đóng góp cơ bản của ông cho định nghĩa và thiết kế ngôn ngữ lập trình".
Perl è un famoso linguaggio di programmazione, e qui, vedete come diversi programmatori scambiano file, e lavorano insieme su un dato progetto.
Perl là một ngôn ngữ lập trình nổi tiếng, và đây, bạn có thể thấy cách những lập trình viên đang trao đổi các tập tin, và làm việc chung trên một công việc cụ thể.
La tendenza nello sviluppo dei linguaggi di programmazione, tuttavia, è verso forme più strutturate di sincronizzazione come i monitor e i rendezvous.
Tuy nhiên xu hướng phát triển các ngôn ngữ lập trình là các cách đồng bộ hoá có cấu trúc hơn, như là monitor.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linguaggio di programmazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.