line break trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ line break trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ line break trong Tiếng Anh.
Từ line break trong Tiếng Anh có nghĩa là ngắt dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ line break
ngắt dòngnoun (The point at which one line ends and another begins.) |
Xem thêm ví dụ
Supported Unicode features include BIDI, line breaking, surrogates, UVS, language-guided script itemization, number substitution, and glyph shaping. Hỗ trợ các tính năng Unicode bao gồm bidi, sự vỡ dòng, tính đại diện, UVS, thuộc tính hóa ngôn ngữ kịch bản hướng dẫn, số lượng thay thế, và hình glyph. |
Line breaks within a CSV file are used to indicate the start of a new row. Ngắt dòng trong tệp CSV được sử dụng để cho biết phần bắt đầu của dòng mới. |
that pressing Ctrl while selecting text will let Konsole ignore line breaks? nghĩa là bạn có thể nhấn Ctrl trong khi bôi đen sẽ làm cho Konosle bỏ qua các dòng trống? |
Note: The key should not contain new line breaks. Lưu ý: Khóa không được chứa ký tự ngắt dòng mới. |
Data Import does not support line breaks within cells even if these are escaped by quotes. Nhập dữ liệu không hỗ trợ ngắt dòng trong ô ngay cả khi các dấu ngắt dòng này được thoát bằng dấu ngoặc kép. |
Each line in the file ends with a line break. Mỗi hàng trong tệp kết thúc bằng dấu ngắt dòng. |
Sometimes a natural pause occurs in the middle of a line rather than at a line-break. Đôi khi chúng ta sẽ dừng một cách tự nhiên tại giữa câu hơn là tại kết thúc của câu đó. |
Each item in a tab-delimited data feed must appear on a single line without extra tabs or line breaks. Mỗi mặt hàng trong nguồn cấp dữ liệu phân tách bằng tab phải được hiển thị trong một dòng mà không có tab thừa hoặc dấu ngắt dòng. |
But at the end of every line break, I broke the line, because he took a breath and he paused. Nhưng cuối mỗi phần đứt đoạn, tôi chia đường kẻ ra, vì ông ấy đã lấy hơi và ngưng lại. |
Paste the public key into a text editor, remove the line breaks, and recopy the full text to the clipboard. Dán khóa công khai vào trình chỉnh sửa văn bản, xóa ngắt dòng và sao chép lại toàn bộ văn bản vào bảng tạm. |
It is normally found in wooded areas, especially along edge areas where the tree line breaks and allows sunshine to filter through. Nó thường được tìm thấy trong các khu vực rừng, đặc biệt là dọc theo các khu vực cạnh, nơi dòng cây phá vỡ và cho phép ánh nắng mặt trời để lọc qua. |
Once you've pasted your code, check for any additional tags inserted by the software or changes in the line breaks, as they might cause your ads not to show correctly. Sau khi bạn đã dán mã của mình, hãy kiểm tra xem có bất kỳ thẻ bổ sung nào được chèn bởi phần mềm hoặc thay đổi về ngắt dòng hay không, vì điều này có thể khiến quảng cáo của bạn không hiển thị chính xác. |
Extra line breaks within a row will cause an error in the number of columns in either that row or one of the following rows, producing an error message such as: Ngắt dòng thừa trong một hàng sẽ gây ra lỗi ở một số cột trong hàng đó hoặc một trong các hàng sau, tạo ra thông báo lỗi, chẳng hạn như: |
However, if you surrounded this content with quotation marks (such as "product content [tab] product content [line break] product content"), our system would treat everything within the quotation marks as a single attribute. Tuy nhiên, nếu nội dung này được để trong dấu ngoặc kép (chẳng hạn như "nội dung sản phẩm [tab] nội dung sản phẩm [dấu ngắt dòng] nội dung sản phẩm"), thì hệ thống của chúng tôi sẽ coi tất cả nội dung trong dấu ngoặc kép là một thuộc tính riêng biệt. |
Look at this line-up Breaking the bank? Người ta xếp hàng đông quá nhỉ? |
The Beijing–Tianjin, Shanghai–Nanjing, Beijing–Shanghai and Shanghai–Hangzhou lines reported breaking even financially The Shanghai-Nanjing line even reported to be operationally profitable, operating with a 380 million yuan net profit. Các tuyến Bắc Kinh- Thiên Tân, Thượng Hải-Nam Kinh, Bắc Kinh-Thượng Hải và Thượng Hải-Hàng Châu đã hòa vốn , tuyến Thượng Hải-Nam Kinh thậm chí đã báo cáo là có lợi nhuận hoạt động, hoạt động với lợi nhuận ròng 380 triệu nhân dân tệ. |
Kutner said the silver lining of our break-up was I wouldn't be dumped for a girl. Kutner nói rằng cái hay của mối quan hệ này là anh sẽ không bị đá vì gái. |
There were angry clashes as protesters - some throwing missiles - fought to break police lines Đã có các vụ xung đột khi người biểu tình - một số ném gạch đá - giằng co để phá vỡ các hàng rào cảnh sát |
They call us brotherhood of the damned because everyone here would rather be damned than let the enemy break this line. Họ gọi ta là những người anh em đến từ địa ngục bởi vì mọi người ở đây thà xuống địa ngục còn hơn để kẻ thù phá vỡ phòng tuyến này. |
Another new feature is the "Last Known Position", which occurs when the player breaks the line of sight of an alerted guard. Một tính năng mới khác là "Last Known Position" (tạm dịch: Vị trí cuối cùng nhìn thấy), xảy ra khi người chơi cắt đứt tầm nhìn với một kẻ địch đang truy đuổi. |
There was no distinct break in the line of the royal family between the 17th and 18th dynasties. Không có đột phá khác biệt trong dòng dõi của gia đình hoàng gia giữa các vương triều 17 và 18. |
By a quarter past eleven, students gathered at the university gate and attempted to break the police line. Đến 11:15, các sinh viên tụ tập tại cổng đại học và nỗ lực phá vỡ hàng rào cảnh sát. |
There were angry clashes as protesters - some throwing missiles - fought to break through police lines . Đã có các vụ xung đột khi người biểu tình - một số ném gạch đá - giằng co để phá vỡ các hàng rào cảnh sát . |
He used these batteries to break his opponent's infantry line, while his cavalry would outflank their heavy guns. Ông đã sử dụng các khẩu đội pháo này để phá vợ đội hình bộ binh của đối thủ, trong khi kỵ binh của ông tạt sườn đội hình địch để tấn công các khẩu pháo hạng nặng của đối phương. |
The three Viking ships afloat attempted to break through the English lines. Ba tàu Viking còn lại cố gắng vượt qua phòng tiến của người Anh . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ line break trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới line break
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.