連絡 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 連絡 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 連絡 trong Tiếng Nhật.
Từ 連絡 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là liên hệ, liên lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 連絡
liên hệverb ([連係]) クルーズ さん 最近 彼 から 連絡 は あ り ま し た か ? Anh Cruz, gần đây anh có liên hệ với anh ta không? |
liên lạcnoun (Xin vui lòng liên lạc đến địa chỉ ghi dưới đây.) あした電話でご連絡いたします。 Ngày mai tôi sẽ liên lạc với bạn qua điện thoại. |
Xem thêm ví dụ
YouTube からこうした許可を与えることはできません。 また、許可できる当事者を探して連絡する手助けもできません。 YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
追って連絡するまで 世界から閉ざされてる ♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫ |
もし 彼 から 連絡 が あ っ た ら 妙 だ よ ね ? sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta |
Duo から通話を発信する際に、デバイスの連絡先に登録済みのユーザーを通話相手として検索できます。 Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn. |
それでも問題が解決しない場合は、Google までご連絡ください。 Nếu bạn vẫn gặp vấn đề, hãy liên hệ với chúng tôi. |
- 不正登録の申し立てや報告のための連絡先情報を登録事業者に提供する必要があります。 - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
医療機関連絡委員会の兄弟たちと協力して,けがをした兄弟姉妹の手当てをします。 Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương. |
水温 が 10 度 変わ っ た ら 連絡 しろ Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết |
お客様の国で新しいお支払い方法が利用可能になった場合はご連絡いたします。 Chúng tôi sẽ cho bạn biết nếu một hình thức thanh toán mới có thể sử dụng tại quốc gia của bạn. |
教えてもらえたなら,その会社と連絡を取る際に紹介してくれた人の名前を言うようにします。 Nếu ông giới thiệu một công ty khác, hãy xin một cuộc hẹn với công ty đó và nhớ nêu tên người giới thiệu. |
次に,カルメンと連絡を取りましたが,なんとカルメンは招かれていませんでした。 フランス語を話せないからです。 Sau đó, tôi liên lạc với Carmen và biết rằng chị không được mời vì chị không biết tiếng Pháp. |
この特別な集会の開かれる正確な時間と場所については,お近くのエホバの証人と連絡を取って確認なさってください。 Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này. |
それ以後,互いに連絡できなくなり,やっと1948年にその人から「平和の君」という題の小冊子を受け取りました。 Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”). |
5 ヨセフは20年以上の間,年老いた父である族長ヤコブと連絡が取れませんでした。 5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp. |
その後,連絡はありませんでした。 Ông ấy không liên lạc với tôi nữa. |
それも,家の人ともう一度連絡を取る助けになります。 Điều này cũng giúp bạn liên lạc lại với chủ nhà. |
別のスマートフォン、タブレット、パソコンを使用してこちらにご連絡ください。 Hãy sử dụng điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính khác để liên hệ với chúng tôi. |
個人連絡先情報を指定する手順は次のとおりです。 Để chỉ định thông tin liên hệ cá nhân của bạn, hãy thực hiện theo các bước sau: |
クリエイターによってはチャンネル内で連絡方法を公開しています。 Một số người sáng tạo có cung cấp các phương thức liên hệ trên kênh của họ. |
職場や学校など、グループで Gmail を使用している場合は、連絡先へのアクセスと管理の権限を同じドメイン内の他のユーザーに付与できます。 Nếu sử dụng Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc nhóm khác, bạn có thể cấp cho những người dùng khác trong tổ chức quyền truy cập và quản lý danh bạ của bạn. |
注文に対する請求に異議申し立てを行う場合は、そのアイテムのデベロッパー、支払いを処理する機関、またはクレジット カード会社に直接ご連絡ください。 Để kháng nghị về khoản phí của một đơn đặt hàng, hãy liên hệ trực tiếp với nhà phát triển của mặt hàng, bên xử lý thanh toán hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng của bạn. |
広告の再審査を受ける場合は Google にご連絡ください。 Hãy liên hệ với chúng tôi để yêu cầu xem xét lại quảng cáo của bạn. |
そういうわけで,私たちはポルトガルを去らねばならなくなり,ジョアンとは連絡が取れなくなってしまいました。 Bởi vậy chúng tôi phải rời Bồ Đào Nha và mất liên lạc với João. |
「 ファイル も なし に 、 どう や っ て 、 連絡 し た ん で す か ? Làm sao cậu tìm được anh ta thế? |
読んだことに感動した私は,地元の司祭に連絡し,教会の名簿から自分の名前を除いてほしいと頼みました。 Những gì tôi đọc đã để lại ấn tượng sâu sắc, tôi đi gặp linh mục địa phương và yêu cầu xóa tên tôi khỏi sổ giáo dân nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 連絡 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.