Leistungen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Leistungen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Leistungen trong Tiếng Đức.
Từ Leistungen trong Tiếng Đức có các nghĩa là dịch vụ, kết quả, công suất, Nguồn điện, thành quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Leistungen
dịch vụ(services) |
kết quả
|
công suất
|
Nguồn điện
|
thành quả
|
Xem thêm ví dụ
Mrs. Abbott, wie würden Sie Ihre Leistung beschreiben? Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này? |
Mit diesem Bericht können Sie die Leistung Ihrer Kampagnen mit TrueView-Videoanzeigen analysieren, die Sie mit Google Ads für Videos erstellt haben. Báo cáo này cho phép bạn phân tích hiệu suất của chiến dịch quảng cáo video TrueView mà bạn đã tạo bằng Google Ads cho video. |
Mit In-Page-Analytics-Daten können Sie die Leistung Ihrer Anzeigen ebenso verbessern wie die Nutzererfahrung auf Ihrer Website. Dữ liệu Google Analytics trong trang có thể giúp bạn cải thiện hiệu suất quảng cáo và trải nghiệm của người dùng. |
Ihre Keywords müssen die Programme und Leistungen Ihrer gemeinnützigen Organisation widerspiegeln. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
Mit der Gebotsstrategie "Ziel-ROAS" können Sie die Verwaltung von Geboten komplett automatisieren, um optimale Leistungen mit Ihren Shopping-Kampagnen zu erzielen. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
Zusätzlich erscheint eine Detailansicht zur Leistung eines Lands über einen bestimmten Zeitraum hinweg, wenn Sie auf das gewünschte Land klicken. Ngoài ra, để có được chế độ xem chi tiết về cách quốc gia cụ thể hoạt động trong một khoảng thời gian cụ thể, hãy nhấp vào quốc gia mà bạn chọn. |
Eine weitere Leistung von Neumanns war sein Beitrag zur Wettervorhersage. Một lý do khác thúc đẩy Neumann làm cái đó là do sự khó khăn trong công tác dự báo thời tiết. |
Andere wollen Mitschüler durch schulische Leistungen, wie im Sport, beeindrucken. Khi phô trương tài năng, họ thường đối xử không tử tế với bạn cùng lớp và những học sinh khác, lầm tưởng rằng có tài năng nào đó là mình hay hơn. |
Jesus wird nie gestürzt werden, und seine Leistungen werden nie von einem unfähigen Nachfolger rückgängig oder zunichte gemacht werden. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
Wenn Sie den Level der Positivität einer Person in der Gegenwart erhöhen können, dann erlebt ihr Gehirn das, was wir nun den Glücks- Vorteil nennen, das bedeutet, dass das Gehirn im positiven Zustand wesentlich bessere Leistungen liefert als im negativen, neutralen oder gestressten Zustand. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
Man kann damit nicht nur herausfinden, was diese Zellen tun, welche Leistung sie bei den Berechnungen des Gehirns bringen, man kann außerdem versuchen herauszufinden -- vielleicht können die Aktivität dieser Zellen etwas aufmöbeln, falls sie tatsächlich verkümmert sind. Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo. |
Wenn ihr in der Schule Schwierigkeiten habt oder wegen eurer Leistungen entmutigt seid, bittet eure Eltern, Lehrer und hilfsbereite Mitglieder der Kirche um Hilfe. Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích. |
Dies wird die Leistung meines Lebens. Đây sẽ là thành tựu của cả đời. |
Amerika erkannte diese Leistung und nannte es: "Die größte Leistung in militärischer Konstruktion im 20. Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20." |
Tipps zur Verbesserung der Google Ads-Leistung Mẹo để cải thiện hiệu suất Google Ads |
Was tatsächlich eine Leistung ist. đã không thực sự giết được hắn. |
Falls Sie leistungsschwache automatische Placements ermitteln, sollten Sie sie zu Ihren ausgewählten Placements hinzufügen, ein niedrigeres Gebot auswählen und Ihren Anzeigentext und die Ziel-URLs optimieren, um eine bessere Leistung zu erzielen. Nếu bạn nhận thấy bất kỳ vị trí tự động kém hiệu quả nào, hãy xem xét thêm chúng vào vị trí được quản lý, chọn giá thầu thấp hơn và tối ưu hóa văn bản quảng cáo và URL đích để cải thiện hiệu suất. |
Wir brauchen also irgendetwas, das nicht unbedingt die Leistung des Internets hat, aber bei dem die Polizei in der Lage ist, die Feuerwehr zu rufen, auch wenn kein Internet zur Verfügung steht, oder wenn Krankenhäuser Heizöl brauchen. Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng. |
Anhand dieser gefilterten Daten können Sie Dinge wie die Leistung aller Keywords, Themen oder Remarketing-Listen einer einzelnen Kampagne analysieren. Dựa vào dữ liệu đó, bạn có thể đánh giá những thứ như hiệu suất của tất cả các từ khóa, chủ đề hoặc danh sách tiếp thị lại được sử dụng trong một chiến dịch duy nhất. |
Oder Sie stellen fest, dass die Leistung auf einem Marktplatz sehr gut und auf einem anderen weniger gut ist. In diesem Fall können Sie Ihre Strategie überdenken und die Investitionen auf ein oder zwei Marktplatzkampagnen beschränken. Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường. |
Ich habe ein Unertl Umfang, feste Leistung von zehn. Tôi đã sử dụng một phạm vi Unertl, năng lượng cố định mười. |
Verwenden Sie den Bericht Gebotsanpassungen, um Gerätetypen, Standorte und Tageszeiten mit hoher oder niedriger Leistung zu ermitteln. Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
Wenn die Innentemperatur des Geräts die normale Betriebstemperatur übersteigt, wird das Gerät versuchen, die Temperatur zu regulieren. Dabei kommt es eventuell zu Folgendem: verringerte Leistung und Konnektivität, das Gerät lässt sich nicht aufladen, das Display lässt sich nicht aktivieren oder das Gerät schaltet sich aus. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
Und SETI, die Suche nach außerirdischer Intelligenz, veröffentlicht in der Zwischenzeit ihre Daten, sodass Millionen bürgerlicher Forscher, vielleicht auch ihr, die Leistung der Masse in die Suche einbringen können. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
So wie diszipliniertes Training einen Sportler darauf vorbereitet, in seinem Sport auf höchstem Niveau Leistungen zu vollbringen, seid ihr bereit, diese heiligen Handlungen zu empfangen, wenn ihr die Gebote haltet. Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Leistungen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.