łańcuszek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ łańcuszek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ łańcuszek trong Tiếng Ba Lan.

Từ łańcuszek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dây xích, hiện tại, xích, chuỗi hạt, chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ łańcuszek

dây xích

(chain)

hiện tại

(chain)

xích

(chain)

chuỗi hạt

(necklace)

chuỗi

(chain)

Xem thêm ví dụ

Elegancki łańcuszek pereł.
Cho nên ông đừng làm cho tôi nhụt chí.
24 W te dwa pierścienie na rogach napierśnika włożysz dwa złote łańcuszki.
24 Hãy luồn hai sợi dây thừng nhỏ bằng vàng qua hai khoen ở hai góc của bảng đeo ngực.
Miał na sobie eleganckie miejskie ubranie, złoty zegarek i łańcuszek i przyjechał porządnym zaprzęgiem.
Ông ta mặc một bộ đồ thành phố rất đẹp với một chiếc đồng hồ vàng có dây đeo và lái một cặp ngựa thực tốt.
Potem inny policjant zapytał: „Dlaczego zdecydowała się pani oddać ten łańcuszek?”.
Sau đó, một cảnh sát khác đến hỏi chị: “Tại sao cô trả lại món trang sức này?”.
Może trzymajmy się za ręce, zróbmy łańcuszek.
Có lẽ ta nên nắm tay nhau và đi thành hàng
17 Głowice na szczytach obu kolumn były ozdobione siatkami ze splecionymi łańcuszkami+: siedem na jednej głowicy i siedem na drugiej.
17 Họ xoắn những sợi dây xích nhỏ lại với nhau như dây thừng để làm thành những tấm lưới,+ rồi dùng chúng để trang trí đầu trụ.
Łańcuszki te czasami rozgałęziają się.
Các bờm của chúng đôi khi võng.
Wracając któregoś dnia z budowy Sali Królestwa, w pobliżu przystanku autobusowego zauważyła na ziemi złoty łańcuszek wart — jak się okazało — jakieś 800 dolarów.
Một ngày nọ, sau khi làm việc trong một dự án xây cất Phòng Nước Trời, chị trở về nhà. Trên đường về, chị thấy gần trạm xe buýt có một món trang sức bằng vàng với trị giá 800 đô la mà ai đó đã đánh rơi.
Któregoś razu, gdy przystanął na chwilę, by inny brat go uczesał, złodziej sięgnął do jego kieszeni po zegarek, lecz jak to dziadek wyraził, „pękł łańcuszek i nie straciłem go”.
Có lần ông dừng lại để được chải đầu, bỗng có một kẻ móc túi giật lấy đồng hồ quả quít của ông, nhưng như ông viết, “dây đồng hồ bị đứt nhưng đồng hồ không mất”.
20 nakrycia głowy, łańcuszki na nogi, przepaski na piersi*,
20 Khăn vấn, lắc chân và dải đeo ngực,
Wczoraj był na szlacheckim ślubie i miał na szyi szmaragd zawieszony na cienkim, złotym łańcuszku.
Ngày hôm qua, Nhà Vua đi đến dự một buổi tiệc cưới của các nhà quý tộc và đeo viên ngọc quý trên sợi dây chuyền mảnh khảnh bằng vàng trên cổ mình.
22 „Ze szczerego złota upleciesz łańcuszki, które przymocujesz do napierśnika+.
22 Con hãy làm những dây xoắn trên bảng đeo ngực giống như những sợi dây thừng nhỏ bằng vàng ròng.
Najwidoczniej dla dogodzenia kaprysom mody nosiły na nogach specjalne łańcuszki.
Hình như để theo thời trang, các phụ-nữ ấy mang các “kiềng mắc ” nơi cổ chân mình.
Widocznie zgodnie z wymogami mody „córki Syjonu” ozdabiają kostki „łańcuszkami na nogi”, melodyjnie pobrzękującymi przy chodzeniu.
Hình như vì lý do thời trang, “con gái Si-ôn” mang “chuyền mắt-cá”—sợi dây chuyền đeo ở mắt cá—gây ra tiếng leng keng như điệu nhạc vậy.
Podoba mi się twój łańcuszek.
Tôi rất thích sợi dây của anh.
25 Końce dwóch łańcuszków przewleczesz przez obie oprawy i przymocujesz je do naramienników z przodu efodu.
25 Con sẽ luồn hai đầu kia của hai sợi dây thừng nhỏ qua hai khung, rồi gắn chúng phía trước hai miếng vải trên vai ê-phót.
Najpierw długa nić DNA owija się wokół białek skupionych w małe kulki, zwane nukleosomami, a całość wygląda jak łańcuszek z koralikami.
Đầu tiên, chuỗi ADN dài cuốn quanh protein tạo thành các hạt nucleosome trông như một chuỗi hạt dài.
Wskoczył do wody i chwycił palcami coś zielonego z kawałkiem cienkiego, złotego łańcuszka [który się zerwał].
Nó nhảy vọt xuống nước, và các ngón tay của nó chộp một vật gì màu xanh lá cây, với một khúc dây chuyền mảnh khảnh bằng vàng [mà đã bị đứt].
Powstają pojedynczo, lub w łańcuszkach.
Xếp riêng lẻ hoặc thành chuỗi.
i wykuwa srebrne łańcuszki.
Rèn dây bằng bạc cho nó.
Powiedział, że ten łańcuszek należy do niego.
Anh ta nói rằng cái vòng thuộc về anh ta.
Tu jest napisane, że znaleziono jej naszyjnik, ametyst, z zerwanym łańcuszkiem?
Ở đây ghi họ lấy được dây chuyền của cô ấy, thạch anh tím, xích bị đứt?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ łańcuszek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.