łąka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ łąka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ łąka trong Tiếng Ba Lan.

Từ łąka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đồng cỏ, ruộng, bãi cỏ, Đồng cỏ, cánh đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ łąka

đồng cỏ

(grassland)

ruộng

bãi cỏ

(meadow)

Đồng cỏ

(prairie)

cánh đồng

Xem thêm ví dụ

Kiedy śnieg leżał najgłębszych wędrowiec nie odważył się niedaleko mojego domu przez tydzień lub dwa tygodnie w czasie, ale nie żyłem jako przyjemny jak mysz łące, lub jak bydło drób, który powiedział, że przetrwały długo pochowany w zaspy, nawet bez jedzenia, albo tak wcześnie osadniczy rodziny w miejscowości Sutton, w tym Państwie, którego dom był całkowicie pokryty przez wielkie śnieg z 1717, gdy był nieobecny, a
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
Krew męczenników Zaleje łąki Francji!
Máu của những người ra đi sẽ tưới đẫm nước Pháp!
Trybuny przemieniły się w piękną, kwiecistą łąkę.
Cảnh tượng trông như một cánh đồng hoa thật đẹp.
Widzimy, że nasza łąka uschła. Co dobrego możemy dla niej zrobić?
Hãy nhìn vào khu vực đồng cỏ khô này chúng ta có thể làm gì để giữ chúng phát triển tốt?
Albo żółw torfowiskowy, który potrzebuje podmokłych łąk, owadów i słonecznych miejsc.
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời.
Przywracanie dzikiej natury postępuje szybciej w Korei niż w Ameryce. Planuje się, aby do ponownie naturalnych terenów w całej Europie wprowadzić tura, by robił to co zwykle; odegrał swoją ekologiczną rolę przerzedzenia nieco jałowego, ciemnego lasu, by przywrócić zróżnicowane biologicznie łąki.
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
Kuba) Łąki czy was odnajdę (sł.
Thi hoa khôi hay Tìm hoa khôi (Bạn chọn ai?)
Rozległe łąki Patagonii zmieniają się w pustynię.
Vùng đồng cỏ rộng lớn tại Patagonia đang chuyển hoá sa mạc mà bạn thấy đây
Zdziwiło mnie to, że z okna od strony łąk było widać głównie pobliski słup wysokiego napięcia.
Tôi ngạc nhiên thấy cửa sổ nhìn ra ngoài tập trung thẳng vào một cái cột điện nằm cách nhà một khoảng cách ngắn.
Droga rozpoczynała się na porośniętych bylicami równinach, wznosiła na strome sosnowe zbocza i ostatecznie wiodła przez osikowe gaje i łąki na szczytach gór, skąd mogliśmy widzieć praktycznie wszystko.
Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận.
A teraz pies i jeleń na łące.
Giờ lại là 1 con chó và 1 con nai trên đồng cỏ.
Łąki otworzyły nowe możliwości.
Đồng cỏ tạo nên những cơ hội.
Jest piękna łąka obok zamku.
Có một luống hoa thạch thảo gần bên lâu đài.
CZY spacerując latem po łące, zauważyłeś kiedyś, jak po ścieżce skacze mnóstwo koników polnych?
BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa?
Dalej sprawdzasz, czego potrzebuje podmokła łąka.
Và bạn có thể biết một đồng cỏ ướt cần gì.
Mimo to, w tym miejscu, na tych łąkach, gdzie stanęło nasze pierwsze biuro, 4 lata później widzimy wielką połać zieleni...
Tuy nhiên, ở nơi này, trong đồng cỏ này nơi bạn có thể thấy văn phòng đầu tiên chúng tôi, trên ngọn đồi đó, bốn năm sau, có một nhúm màu xanh lá cây trên bề mặt của trái đất...
Wokół rozciągały się łąki.
Phần đồng cỏ đã thoái lui dần
Łąki, które kilka tygodni temu były przykryte śniegiem, teraz tętnią życiem.
Đồng cỏ chỉ mới vài tuần trước đây vẫn còn chôn vùi bên dưới lớp tuyết giờ đây đầy sức sống.
Między nami i obozem nie ma nic prócz łąk i przestworzy.
Giữa mình và khu trại không có gì khác ngoài đồng cỏ mượt và khí trời.
Nie myślcie, że życie to spacer po słonecznej łące.
Đừng tưởng cuộc sống là một chuyến dạo chơi trên đồng cỏ nắng ấm.
Jak w przypadku żywego inwentarza, który nigdy w życiu nie zobaczy łąki.
Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ.
Na tym zdjęciu widzimy typową sezonową łąkę.
Đây là một bức tranh điển hình của đồng cỏ theo mùa.
Jednakże Helge Ingstad podważył tę teorię, sugerując, że nazwa „Winlandia” prawdopodobnie oznacza „krainę łąk” i może znajdować się na półwyspie.
Helge Ingstad nghi ngờ giả thuyết này, nói rằng, tên Vinland thể có nghĩa là vùng đất của đồng cỏ... và bao gồm một bán đảo.
Życie nie jest spacerem po słonecznej łące, życie to nie spacer po różanym ogrodzie.
Cuộc sống không phải là một chuyến dạo chơi trên đồng cỏ nắng ấm và cuộc sống không phải là một cuộc đi dạo trong vườn hoa hồng.
Ta łąka zostanie tam na zawsze.
Vùng đất này sẽ duy trì những đồng cỏ vĩnh viễn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ łąka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.