Labor trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Labor trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Labor trong Tiếng Đức.
Từ Labor trong Tiếng Đức có các nghĩa là phòng thí nghiệm, phòng thí nghiệm vi, Phòng thí nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Labor
phòng thí nghiệmnoun Ich komme zu selten aus dem Labor raus. Well, tôi chỉ ko ra khỏi phòng thí nghiệm nhìu. |
phòng thí nghiệm vinoun |
Phòng thí nghiệmnoun (Arbeitsplatz vor allem im Bereich der Naturwissenschaften) Das Labor hat soeben einen latenten Fingerabdruck von einer Armlehne der Fluglinie genommen. Phòng thí nghiệm vừa kiểm tra chuyến bay. |
Xem thêm ví dụ
Ich werde zurück in mein Labor gehen und sagen, dass wir Lehrer brauchen. " Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. " |
Ich liebe das Labor. Tôi thích phòng thí nghiệm. |
Wenn wir es aber vorsichtig einfangen und im Labor den Ballon leicht zusammendrücken, produziert es Licht dass sich vom Stamm zu den Federn ausbreitet und dabei seine Farbe von grün zu blau ändert. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Lassen Sie mich verdeutlichen, was ich mit dem Verstehen und Einbeziehen von Konfliktherden meine, die Kreativität beherbergen, indem ich Ihnen kurz die Tijuana-San Diego-Grenzregion vorstelle, die das Labor war, in dem ich meine Architektenpraxis überdacht habe. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
In meinem Labor interessieren wir uns für das soziale Gehirn, d. h., das Netzwerk aus Hirnregionen, das wir nutzen, um andere Menschen zu verstehen und mit anderen zu interagieren. Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác. |
Wenn ich es jetzt durch mein Labor schicke, zeigt diese Karte, dass nun alles verständlich ist. Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu. |
Lassen Sie mich Ihnen erzählen, wie es ist, diese Zellen in einem Labor aufzuziehen. Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào. |
Im Labor fragen wir uns also: Wie können wir dies zu unserem Vorteil nutzen? Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta? |
Die Wissenschaft hat jedoch keinen Beweis dafür gefunden, dass solche Moleküle je existiert haben, noch ist es gelungen, im Labor auch nur irgendeines davon herzustellen. Tuy nhiên, khoa học không tìm được bằng chứng cho thấy các phân tử ấy từng hiện hữu; các khoa học gia cũng không thể tạo ra phân tử này trong phòng thí nghiệm. |
In meinem Labor benutzen wir Fledermäuse, um zwei verschiedene Arten von Sinnesstörungen zu untersuchen. Vì vậy trong phòng thí nghiệm, chúng tôi đã sử dụng dơi để xem xét hai loại bệnh khác nhau liên quan tới giác quan. |
Ich werde die Leiche genauer untersuchen, wenn ich zurück im Labor bin. Tôi sẽ phải khám nghiệm toàn bộ cái xác ở nhà xác. |
Als Neurowissenschaftler arbeiten wir im Labor mit Mäusen und versuchen zu verstehen, wie das Gedächtnis funktioniert. Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ. |
Du willst mir erzählen, du hast das im Labor gemacht? Ý ông là ông chế cái này ở xưởng sao? |
Mr Jansky, in den Bell Laboren, entdeckte das Radiowellen vom Himmel kommen und die gewöhnlichen Astronomen waren voller Verachtung darüber. Ông Jansky, ở phòng thí nghiệm Bell, thu nhận được các sóng vô tuyến điện từ trên bầu trời, và các nhà thiên văn học chính quy đã rất khinh miệt điều này. |
Und ich lud Frauen ins Labor ein und fragte sie, "Welchen würden Sie nehmen?" Tôi đưa những người phụ nữ vào phòng thí nghiệm, và tôi hỏi họ " Bạn chọn cái nào?" |
Das ist ein anderes Argument dafür, dass wir ins Labor gehen müssen und wirklich die Auswirkungen von Technologie auf das Gehirn erforschen müssen. Đó là một lí do nữa để chúng ta bước vào phòng thí nghiệm và thực sự đo lường tác động của công nghệ lên bộ não. |
Die Herausforderung ist dann, all Ihre puren Chemikalien aus dem Labor wegzuwerfen und zu versuchen, Protozellen aus den lebensähnlichen Eigenschaften dieses Urschlamms herzustellen. Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này. |
Diese Elektroden agieren wie kleine Schrittmacher, damit die Zellen im Labor kontrahieren. Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm. |
Aber die Stars, mit denen wir arbeiten, sind die Berühmtheiten aus dem Labor. Nhưng mà chúng tôi chỉ làm việc với mấy ngôi sao điện ảnh của phòng thí nghiệm thôi. |
Die Verkäufer waren StudentInnen aus meinem Labor. Người bán hàng là các sinh viên từ phòng thí nghiệm của tôi. |
Also haben wir viele Proben von dieser Teststrecke genommen and danach im Labor überprüft. Chúng tôi đã lấy nhiều mẫu vật từ con đường này và chúng tôi thử chúng trong phòng thí nghiệm. |
Vor einigen Jahren hat eine Forschungsgruppe am University College London eine Gruppe von Gedächtnismeistern ins Labor gebracht. Một vài năm trước, một nhóm các nhà nghiên cứu ở trường đại học Luân Đôn đã mời các nhà vô địch trí nhớ đến phòng thí nghiệm. |
Das hier ist das Innere unseres Labor. Đây là bên trong phòng thí nghiệm. |
Und jetzt können sie mit einem Joystick, dieses Wesen quer durch das Labor laufen lassen und steuern, ob es links oder rechts läuft, vorwärts oder rückwärts. Và bây giờ, bằng một cần điều khiển, người ta có thể đưa con vật này vòng vòng trong phòng và điều khiển nó sang trái, sang phải tiến hay lùi. |
Es zwang viele Labore dazu, ihre BRCA-Tests zu beenden. Nó đã buộc nhiều phòng lab đang cung cấp dịch vụ xét nghiệm BRCA ngưng hoạt động. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Labor trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.