クール trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ クール trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ クール trong Tiếng Nhật.
Từ クール trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mát, tuyệt cú mèo, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ クール
mátadjective クールブーツと命名しました Cho nên chúng tôi gọi đó là ủng làm mát |
tuyệt cú mèonoun |
tuyệt vờiadjective Romoが今できるクールなことのうち 2つを紹介しました Đây là một vài điều tuyệt vời và Romo có thể làm hôm nay. |
Xem thêm ví dụ
彼らはすごいクールでクレージーな素晴らしいアイデアを持っています 部屋全体に創造的なエネルギーが充満しているかのようです Họ có các ý tưởng xuất sắc tuyệt vời và táo bạo, cả căn phòng được kích điện bằng năng lượng sáng tạo. |
6年前にニューヨークタイムズのコラムを依頼されたとき 契約はこういうものでした 「最高にクールでかっこいい最新のガジェットを受け取る Khi tờ Times đề nghị tôi nhận một mục trong báo của họ vào sáu năm trước, giao kèo lúc đó là: anh sẽ nhận được các kiểu máy móc ngầu nhất, đời mới nhất, thú vị nhất. |
ねえ 、 あなた は 他 の クール な もの を 見 た い で す か ? Có muốn đi xem cái khác không? |
子ども向けのキャラクターがついた服を 買わなくても済んだでしょう ただ他の子達みたいにクールに なりたかったんです Tôi không cần phải mua những thứ phụ kiện "lóa mắt", vì lúc đó tôi cố làm cho mình giống những đứa trẻ sành điệu. |
そうなったらクールですね Nghe có vẻ khá cool nhỉ. |
彼らはすごくクールなことを やっています Và họ làm một điều hay đến bất ngờ. |
それ が クール だ 。 Nếu có thể. |
クール・エイドはネブラスカ州の公式飲料である。 Apple cider là đồ uống chính thức của bang New Hampshire. |
さらにクールなのは ロボットを操縦するのに― 地理的に同じ場所に いる必要がないことです Và hay hơn nữa, bạn thực ra không nhất thiết phải ở trong cùng một chỗ với con robot để có thể điều khiển nó. |
これからクールなお祝いがたくさん予定されています Chúng ta có rất nhiều điều hay phải làm để kỷ niệm. |
私たちは確かに 今後出てくる新しくてクールなものについて 想像することはできます Chắc chắn tất cả bọn họ có thể tưởng tượng ra những thứ rất ngầu sẽ có mặt ở đó. |
これ は クール で す 。 Ngon lắm. |
どうして... あなたは言いましたね Uberを始めた そもそものきっかけは ボタン一つで車が呼べる クールさだったと Làm sao -- Anh đã chia sẻ rằng anh khởi đầu - vì sự thuận tiện chỉ cần nhấn nút là có thể đi. |
世界 一 クール な 仕事 を や っ て た 時 だ ね Nhưng đó là công việc tuyệt nhất thế giới. |
すごくクールですから アムステルダム中で この旗や十字を目にします シカゴと同様 使われているのです Và bời vì nó rất phá cách, những lá cờ này được treo tràn ngập khắp Amsterdam, tương tư như ở Chicago vậy. |
クールブーツと命名しました Cho nên chúng tôi gọi đó là ủng làm mát |
クールでしょ? Nghe hay đấy chứ? |
エンジニアとしては超クールな ハイテクの解決策を編み出したいと 常々思っていますが でも 現場は熱帯雨林の真っ只中なんです Nghe thì hấp dẫn, với một kĩ sư, lúc nào cũng có giải pháp công nghệ, đầy tính kĩ thuật cao, nhưng sự thật là bạn đang ở trong rừng. |
たった1枚の写真ですが 私にとって最高にクールなものでした Tất cả trong một bức hình, thực sự tuyệt vời với tôi. |
クールな写真ですね 私が本当にクールだと思うものたちです Những hình ảnh kia rất đẹp mắt. |
例えば僕は弁護士になるには ロースクールに行く必要があることすら 知りませんでした Ví dụ, tôi đã không biết rằng phải học trường luật để trở thành một luật sư. |
いくつか例を持ってきました 物として とてもクールな エレガントで よく考えられた製品が 最近出てきました Hết sức tự nhiên, gần đây một suy nghĩ siêu ngầu và tao nhã đã đến với tôi. |
フンコロガシは低温 つまりクール かっこいい奴なのです(笑) Thật ra là, nếu bạn nhìn nhiệt độ ở đằng kia phân rất mát (Tiếng cười) |
彼はクールではないと 思い知らせるために Để nhắc nhở cậu rằng cậu chẳng có gì hay |
最後にお見せする例はとてもクールです どうしてもお見せしたかったものです 車やペースメーカーの例みたいに 心配で眠れなくなるようなものではありませんが キーボード入力の盗聴についてです Điều cuối cùng tôi nghĩ là thực sự, thực sự ấn tượng, và tôi chỉ phải cho bạn thấy, nó có lẽ không phải là một cái gì đó mà bạn phải mất ngủ vì nó giống như những chiếc xe ô tô hoặc máy khử rung tim, đó là việc ăn cắp các tổ hợp phím. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ クール trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.