베트남어
베트남어의 công tước은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 công tước라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 công tước를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 công tước라는 단어는 공작를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 công tước의 의미
공작noun Vua Philip chọn Công tước xứ Medina-Sidonia làm tướng chỉ huy hạm đội hùng hậu ấy. 펠리페 왕은 무적함대의 지휘를 메디나 시도니아 공작에게 맡겼습니다. |
더 많은 예 보기
Sau thời gian học ở Ý, Murzynowski trở về Königsberg và xin làm việc cho Công tước Albrecht. 무르지노프스키는 이탈리아에서 공부를 더 한 뒤, 쾨니히스베르크로 돌아와서 알브레히트 공을 위해 일하게 되었습니다. |
Công Tước Rollo 롤로 공작에 의해 더 심해졌어요 |
Bạn không biết nhiều, cho biết nữ công tước; 대화에 합격했습니다. 왜냐하면 잘 모르겠어요 ́공작 부인이 말했다; |
" Nếu công tước của Chiswick là chú của mình, " Tôi nói, " tại sao không một tiêu đề? 그에게 매달 송금을 보내 수시로. " Chiswick의 듀크가 그의 삼촌면, " 나는 왜 그가 제목을하지 않았습니다 " 라고했다 구? |
Cho ông ấy bộ phòng Công Tước Leopold. 레오폴드 공작 스위트로 모셔 |
Tut, con tut, " nữ công tước. '차다, 차다, 아이!'공작 부인을했다. |
Elizabeth nhận được danh hiệu Her Royal Highness Nữ Công tước xứ York. 결혼 후 엘리자베스의 공식 호칭은 요크 공작 부인 전하(Her Royal Highness The Duchess of York)로 확정되었다. |
Phải, như thường lệ, " nữ công tước " một cách rõ ràng, bạn đã đưa mọi thứ! " '맞아, 평소처럼'공작 부인이 말했다: ́당신이 일을 퍼팅 가지고있는 분명한 방법! " |
" Tất nhiên đó là, " nữ công tước, người dường như đã sẵn sàng đồng ý với tất cả mọi thứ '물론 그것이'모든 것은 동의 준비 보였다 공작 부인이 말했다 |
" Đây! bạn có thể y tá nó một chút, nếu bạn thích nữ công tước nói với Alice, flinging bé của cô, cô nói. '여기! you 간호사 그것을 조금 수있다, 당신이 원한다면! ́공작 부인이 마리, 앨리스라고 |
Qua những lá thư và các người đại diện, giáo hoàng phiền nhiễu các vua, bá tước, công tước và hầu tước Công giáo ở Âu châu. 교황은 서신과 교황 특사를 통해, 가톨릭을 믿는 유럽의 왕과 백작과 공작과 기사들에게 압력을 가하였습니다. |
Trong khi đợi tin của Công tước xứ Parma, Công tước xứ Medina-Sidonia đã ra lệnh cho hạm đội thả neo ở Calais, bờ biển nước Pháp. 메디나 시도니아 공작은 파르마 공작으로부터 전갈이 오기를 기다리는 동안 프랑스 칼레 연안에 정박할 것을 함대에 명령했습니다. |
Năm 1567, khi phong trào chống Tây Ban Nha ngày càng dâng cao ở vùng Low Countries, Vua Philip II phái Công Tước Alba đến đây làm thống đốc vùng. 북해 연안 저지대에서 스페인 통치에 대한 저항이 갈수록 심해지던 1567년에, 스페인 왕 펠리페 2세는 알바 대공을 보내 그곳의 총독으로 일하게 하였습니다. |
Sau khi Công Tước William xứ Normandy xâm chiếm Anh Quốc vào năm 1066, ông đã cho xây dựng nhiều pháo đài để ngăm đe kẻ thù là dân Anglo-Saxon. 노르망디 공작 윌리엄은 1066년에 잉글랜드를 침략한 뒤에 적대적인 앵글로색슨족에게 위협을 가하기 위해 일련의 요새들을 구축하였습니다. |
Ngay cả nữ công tước đôi khi hắt hơi, và như đối với em bé, đó là hắt hơi và hú luân phiên mà không có tạm dừng một thời điểm. 심지어 공작 부인이 가끔 재채기를하며 같은 아기 들어, 재채기 있었고 일말의 주저도없이 번갈아 짖는. |
Vào năm 1453, quyền sở hữu tấm vải được chuyển sang tay Louis, Công Tước vùng Savoy; ông này đem nó về để ở một nhà thờ tại Chambéry, thủ đô vùng Savoy. 1453년에 그 수의에 대한 소유권이 사부아의 공작인 루이에게로 넘어갔으며, 루이는 다시 사부아의 수도인 샹베리의 어느 교회로 넘겼습니다. |
Sinh ra tại Florence, ông là con của Cosimo I de' Medici, Đại Công tước xứ Toscana với Eleonora di Toledo, và nhận chức vụ quan nhiếp chính cho cha ông từ năm 1564. 피렌체 출신인 그는 토스카나 대공 코시모 1세 데 메디치와 엘레오노라 디 톨레도의 아들이며, 1564년에 그의 아버지를 대신하여 섭정을 시작하였다. |
Sau khi bại trận, cháu của vua nước Pháp là Công Tước Charles xứ Orléans bị giam nhiều lần trong khoảng thời gian 25 năm, cho đến khi được chuộc bằng một số tiền khổng lồ. 전쟁에서 패한 후에 프랑스 왕의 조카인 오를레앙 공작 샤를은 엄청난 액수의 몸값이 지불될 때까지 25년에 걸쳐 간헐적으로 수감되었습니다. |
Alice đã không giống như rất gần với cô ấy: đầu tiên, bởi vì nữ công tước VERY xấu xí, và thứ hai, bởi vì cô ấy là chính xác chiều cao quyền nghỉ ngơi cằm khi 공작 부인은 매우했기 때문에, 첫번째 앨리스는 많은 그녀에게 너무 가까이 유지 좋아하지 않았어요 그녀에 그녀의 턱을 나머지 정확한 높이했기 때문에, 그리고 둘째, 추악한 |
Khi được tự do, Louis đã từ bỏ những lời hứa được đưa ra trong thời gian ngắn nhưng vào tháng 4 năm 1469, cuối cùng ông đã hòa giải với em trai mình, trao cho cậu làm danh hiệu Công tước Aquitaine. 자유를 찾은 루이는 협박을 통해 동의한 그 약속들을 어겼지만, 1469년 4월에 그는 아키텐 공국을 동생에게 양도하며 화해한다. |
Thành phố và lãnh thổ của nó ban đầu là một phần của ducatus Neapolitanus lớn, dưới sự thống trị của giới quý tộc nhưng đã tự mình tách ra khỏi thân phận chư hầu của Đông La Mã và lần đầu tiên bầu chọn một công tước vào năm 958. 원래 아말피 시와 그 인근 지역은 귀족들이 관리했던 대 두카투스 네아폴리타누스의 일부였으나, 스스로 비잔티움 제국의 가신에서 벗어났고, 958년에 첫 공작을 선출하였다. |
Thỏ Trắng trở về, ăn mặc lộng lẫy, với một cặp màu trắng găng tay đứa trẻ trong một tay và một fan hâm mộ lớn khác: ông đã chạy nước kiệu cùng trong một vội vàng lớn, lẩm bẩm với chính mình khi ông đến, " Oh! nữ công tước, nữ công tước! 아이를 한 손으로 장갑과 다른 큰 팬: 그는에서 같이 온 trotting 훌륭한 서두 그는 이런 ́온것처럼 혼자 중얼 거리! 공작 부인, 공작 부인! |
Ông cứ trông chờ sự hỗ trợ và hướng dẫn của Chúa nhưng lại bỏ qua hai chướng ngại chính—sức mạnh của hải quân Anh, và trở ngại trong việc kết hợp với quân đội của Công tước xứ Parma vì không có một cảng nước sâu thích hợp tại nơi họ sẽ gặp nhau. 그는 하느님의 후원이 있을 것이라고 생각하면서 두 가지 주된 장애 요인을 간과했습니다. 그중 하나는 영국 해군의 전력이었고 나머지 하나는 수심이 깊은 적절한 항구도 없이 파르마 공작의 군대를 배에 태운다는 것은 쉬운 일이 아니라는 사실이었습니다. |
Chúng tôi nhận ra là Vasari, người nhận nhiệm vụ tu sửa lại tòa thị chính vào khoảng từ 1560 đến 1574 từ Đại Công tước Cosimo I của gia đình Medici, chúng tôi có ít nhất hai trường hợp thời điểm ông đã cứu những kiệt tác bằng cách đặt bức tường gạch chắn trước nó và chừa lại một khoảng để thông gió. 그러던 중, 1560년에서 1574년 사이에 바사리가 메디치가 코시코 1세 대공작으로부터 500명을 위한 대회의실 리모델링을 의뢰 받았을 때 바사리가 기존 벽화를 보존하기 위해 벽화 앞에는 벽을 세우고 그 뒤에는 작은 공간을 남겨놓는 두가지 사례를 발견했습니다. |
" Như một vấn đề của doanh nghiệp, " một kẻ " tâm trí bạn, tôi không đặt câu hỏi của bất cứ ai thiện chí, nhưng, như là một vấn đề của doanh nghiệp đúng - Tôi nghĩ rằng người đàn ông này ở đây phải tự đặt mình trên hồ sơ trước khi nhân chứng nói rằng ông thực sự là một công tước. " " 사업의 문제로서, ́놈있다 - " 당신이 마음, 내가 질문 아니에요 엄격한 사업의 문제로서 누구의 선의를하지만 - 이 신사 생각 여기 전에 기록에 자신을 넣어 야지 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 công tước의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.