キャーと叫ぶ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ キャーと叫ぶ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ キャーと叫ぶ trong Tiếng Nhật.
Từ キャーと叫ぶ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là la hét, hò hét, quát tháo, kêu la, hét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ キャーと叫ぶ
la hét(scream) |
hò hét
|
quát tháo
|
kêu la
|
hét(scream) |
Xem thêm ví dụ
ヘブライ語聖書は,キリスト・イエスについて預言的に次のように述べています。「 助けを叫び求める貧しい者,また,苦しんでいる者や助け手のない者を彼が救い出すからです。 Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
これで十分です!」 と叫んだのも無理はありません。 Ê-li cảm thấy mình vô dụng như họ. |
自殺志願者は,いわば助けを叫び求めているのです。 Đó như thể là một sự kêu cứu. |
そして鏡をのぞき込んで叫びました。『 Nhìn vào gương, y kêu lên: ‘Tôi thấy một cụ già đang lại gần! |
そしてイスラエルの子らはエホバに向かって叫ぶようになった。[ シセラ]は鉄の大鎌のついた戦車九百両を有し,二十年の間イスラエルの子らをひどく虐げたからである」。 “Đức Giê-hô-va phó chúng vào tay Gia-bin, là vua Ca-na-an trị-vì tại Hát-so. Quan thống-lãnh đạo binh người là Si-sê-ra... |
分かるでしょ 何かを忘れたいときには 周りのものに目をやりたくなくて 部屋に閉じこもりたいと思うでしょ そして 「もういやだ」と叫びたいでしょ Bạn biết đấy, khi bạn muốn quên, bạn không muốn nhìn thấy gì nữa, thế nên bạn chỉ muốn đi về phòng mình, nhốt mình bên trong và nói rằng, "Đủ rồi." |
一人は助けを叫び求め,家族や友達,指導者が,モンソン大管長の勧告に従って彼女を助けに行きました。 Một em cầu cứu xin sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, và các vị lãnh đạo, tuân theo lời khuyên bảo của Chủ Tịch Monson và tìm đến người giải cứu mình. |
これはペンギンの鳴き声です 私達がペンギンに対して 注意を払う必要を叫んでいます Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng |
ある時,大きな住宅街をベリルと訪問していると,子どもたちが侮辱的な言葉を叫びながら,私たちに向かって石を投げ始めました。 Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi. |
答えがわかったら 叫んでくださいね Vui lòng làm việc cùng tôi nhé? |
歓喜満ちて 天地叫ぶ Tầng trời nay vui biết bao, địa cầu nay vui xiết bao, |
歓喜あふれ 天地叫ぶ Tầng trời nay vui biết bao, địa cầu nay vui xiết bao, |
兵士たちは「サンタ・マリア」もしくは「神は我らと共にあり」と叫びながら戦いに出た Binh lính ra trận hô to “Đức Mẹ Maria” hay “Chúa ở cùng chúng ta” |
命の道筋において何らかの点でつまずき,自分の心が神の憐れみを叫び求めるようになるとしても,それですべてが終わるわけではありません。 Nếu chúng ta bị vấp ngã trên đường đời trong cách nào đó làm cho lòng của chúng ta mong mỏi sự thương xót của Đức Chúa Trời thì tình thế không đến nỗi tuyệt vọng đâu. |
トマスがそのように叫んだ箇所のほんの3節後のヨハネ 20章31節で,聖書は,「これらのことは,イエスが[全能の神ではなく,]神の子キリストであることをあなた方が信じるため(に)......記されたのである」と述べて,その点をさらに明らかにしています。 Chỉ ba câu sau lời thốt của Thô-ma, Kinh-thánh làm sáng tỏ vấn đề thêm khi nói nơi Giăng 20:31: “Các việc này đã chép, để cho các ngươi tin rằng Đức Chúa Giê-su là Đấng Christ, tức là Con Đức Chúa Trời”, chứ không phải là Đức Chúa Trời Toàn năng. |
と叫びました。 アビシャイはシムイが殺されることを願いましたが,ダビデは復しゅうすることを拒みました。 A-bi-sai muốn giết Si-mê-i, nhưng Đa-vít từ chối trả thù. |
「しかし,風を見て恐ろしくなり,そしておぼれかけたので,ペテロは叫んで,『主よ,お助けください』と言った。 “Song khi thấy gió thổi, thì Phi E Rơ sợ hãi, hòng sụp xuống nước, bèn la lên rằng: Chúa ơi, xin cứu lấy tôi! |
ケヴィンは救いを求めて叫んでいたのだと 私は心から思います Tôi tin chắc rằng lúc đó Kevin đã kêu cứu. |
生粋のイタリア人みたいに叫んでいます Tôi la hét như một người Ý thực thụ. |
そのどよめきの中でイエスは,「主よ,わたしたちに憐れみをおかけください,ダビデの子よ!」 と叫ぶ二人の盲人に注意を払われました。「 イエスは哀れに思い,彼らの目にお触れになった。 Giữa tiếng ồn ào ầm ĩ, Chúa Giê-su chú ý đến hai người mù đang kêu to: “Lạy Chúa, con cháu vua Đa-vít, xin thương-xót chúng tôi!... |
ロ)イエスが死を遂げる直前に,「成し遂げられた!」 と叫ぶのはなぜですか。 (b) Chỉ ít phút trước khi chết, tại sao Chúa Giê-su thốt lên: “Mọi việc đã được trọn”? |
そして,息を引き取るときに,「成し遂げられた!」 と叫ばれます。( Với hơi thở cuối cùng ngài kêu to lên: “Mọi việc đã được trọn!” |
子供たちは声の限りに叫びまくりますから 先生はその上を行かねばなりません Chúng là những đứa trẻ hét to nhất, và bạn cần lấn át tiếng lũ trẻ. |
マナセは,エホバに罰せられた時,へりくだってエホバに助けを叫び求めました。 Khi Đức Giê-hô-va trừng phạt Ma-na-se, ông hạ mình xuống, kêu cầu Đức Giê-hô-va giúp đỡ. |
神を信頼すりゃいいんだ』と叫ぶんです。 Cứ tin cậy vào Đức Chúa Trời đi’ ”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ キャーと叫ぶ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.