kişi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kişi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kişi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kişi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người, con người, liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kişi
ngườinoun Kimse paranın çoğunu katkıda bulunan kişinin Tom olduğunu bilmiyordu. Không ai biết là Tom là người đóng góp nhiều tiền nhất. |
con ngườinoun Bir kişinin kendi kaderi üzerinde söz sahibi olduğunu varsayalım. Giả sử con người làm chủ được đời mình. |
liên hệverb Bunun ne olduğunu bana söyleyecek kişiye hakiki soğuk bir bira ısmarlayacağım. Ai tìm ra mối liên hệ đó sẽ được thưởng một cốc bia mát lạnh! |
Xem thêm ví dụ
Her şeyi, her türlü eğlenceyi sağlayabilen kişi. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Birçok kişinin bunu sadece seçimi kazanmak için öne atılan bir söz olduğunu düşünmesine rağmen, Kubitschek büyük bir masrafla yeni başkent Brazilya'yı 1960'ta inşa ettirdi. Mặc dù nhiều người nghĩ rằng đó chỉ là hùng biện chiến dịch, Kubitschek đã quản lý để Brasília và một quận liên bang mới được xây dựng với chi phí lớn vào năm 1960. |
Bazı kültürlerde kişinin kendinden yaşça büyük birine, o bunu istemediği sürece ismiyle hitap etmesi kabalık sayılır. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Bu maddeye kaç kişi ulaşabilir? Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
Örneğin ihtiyaçlarını gidermek için ordugâhın dışına çıkmalı ve dışkıyı toprakla örtmeliydiler (Tekrar 23:12-14). Ordugâhta yaklaşık üç milyon kişi olduğundan herhalde bu zor bir işti, fakat bu uygulamanın tifo ve kolera gibi hastalıkların önlenmesinde büyük rol oynadığına şüphe yok. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Şimdi ölü durumda olan milyonlarca kişi nasıl bir çevrede diriltilecekler? Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào? |
Yehova’nın Şahitleri, hayata giden yola insanlar arasından çok az kişinin gireceğini bilseler de, olumlu karşılık veren kişilere yardım etmeyi bir sevinç kaynağı olarak görürler. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
O kişinin size gelmesini beklemeyin. Đừng chờ họ tìm đến bạn. |
Timoteos 2:9). Vahiy kitabında “parlak, temiz, has keten” ifadesiyle Tanrı’nın kutsal saydığı kişilerin doğru işlerinin temsil edilmesi yerindedir (Vahiy 19:8). Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Tanrı’nın Krallığının sağlayacağı sonsuz nimetleri tadacak kişilerin arasında sizin ve ailenizin de olmasını dileriz. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
Yaşanan kötü olaylar ve acılar bir kişinin zihinsel dengesini yitirmesine yol açabilir. Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
Gerçekten de birçok kişi İsa’nın öğretilerinin kendilerini ferahlattığını ve yaşamlarını tamamıyla değiştirmelerine yardım ettiğini söyleyebiliyor. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Fakat birkaç kişi dışında kimse uzlaşmadı. Nhưng chỉ rất ít người ký. |
Genç bir birader şöyle dedi: “Arkadaşlarımdan bazıları hakikatte olmayan kişilerle flört ediyordu. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
Ve tabii ki, sesi icra eden kişi olarak ve ne çeşit bir ses üretmek istediğim fikrinden yola çıkarak örneğin, bu ses. Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này. |
İntihar teşebbüsünden sonra Bayan Taylor ile ilk görüşen kişi sizmişsiniz. Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
Kişinin eşi dışında birine ilgi duyması neden yanlıştır? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
16 Gösterdiğimiz sevgi yalnızca çevremizdeki kişilerle sınırlı değildir. 16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. |
Yunan felsefesinin aksine, Kutsal Yazılar canın kişinin sahip olduğu bir şey değil, bizzat kendisi olduğunu açıkça gösterir. Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó. |
Ancak Tanrı’nın seçtiği az sayıda kişi ruhi bedenlerle gökte yaşamak üzere diriltilecek (Luka 12:32; 1. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50). |
Timoteos 3:13, 14) Zihninize giren her şey sizi bir dereceye kadar etkileyeceğine göre, önemli olan, ‘kimlerden öğrendiğinizi bilerek,’ bu kişilerin kendi çıkarlarını düşünmeyip gerçekten sizin iyiliğinizi düşündüklerinden emin olmaktır. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
BİRÇOK kişi bilimin, Mukaddes Kitabın yaratılış kaydını çürüttüğünü iddia ediyor. NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo. |
Bir kişinin tükenmesine hangi şeyler yol açar? Điều gì dẫn đến tình trạng kiệt sức? |
Öğüt vermenin etkili bir yolu, kişinin yaptıklarını överken bir yandan da onu daha iyisini yapmaya teşvik etmektir. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Yehova’nın Şahitlerinin bu büyük buluşmalar için yaptığı özel faaliyetler sayesinde yıllardır birçok kişi hakikati duyuyor. Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kişi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.