kerfi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kerfi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kerfi trong Tiếng Iceland.
Từ kerfi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hệ thống, 系統, hệ vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kerfi
hệ thốngnoun Streita setur af stað einstakt kerfi – neyðarvakt líkamans. Sự căng thẳng quá mức sẽ kích hoạt một hệ thống báo động trong cơ thể bạn. |
系統noun |
hệ vận động
|
Xem thêm ví dụ
Fyrirtækið var stofnað í kringum þróun ritamáls hennar, Universal Systems Language, fyrir líkanagerð sem byggt er á hugmyndafræðinni Development Before the Fact (DBTF) fyrir kerfi og hugbúnaðarhönnun. Công ty đã phát triển ngôn ngữ lập trình Universal Systems Language dựa trên biến hệ của Development Before the Fact (DBTF) dành cho thiết kế hệ thống và phần mềm của bà. |
Með þessu kerfi, að slá textann inn tvisvar og skoða síðan mismuninn á skjánum, urðu ótrúlega fáar villur. Nhờ đánh máy mỗi bản hai lần và sau đó so sánh những điểm khác nhau trên máy tính, những sai sót được hạn chế đáng kể. |
" Jeeves, " sagði ég, " hafa ekki allir kerfi upp ermi fyrir að fást við þessa blighter? " " Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? " |
12 Þegar Gyðingar sneru heim í land sitt má segja að nýju kerfi hafi verið komið á. 12 Khi người Do Thái trở về quê hương, họ có được cái mà chúng ta có thể gọi là một hệ thống mọi sự mới. |
Kerfi af hugsana ferlum, aðallega ómeðvituðum hugsanaferlum, sem hjálpa þeim að breyta því hvernig þau sjá heiminn, svo að þeim líði betur með heiminn sem að þau finna sig í. Một hệ thống của quá trình nhận thức, chủ yếu là nhận thức một cách vô thức, đã giúp loài người thay đổi thế giới quan, để họ có thể cảm thấy tốt hơn về thế giới mà trong đó họ tìm thấy chính mình. |
Já, Satan veit að kerfi hans er á síðasta snúningi og hann gerir allt sem hann getur til að snúa mönnum gegn Guði áður en honum og heimi hans verður rutt úr vegi. Vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”. |
Kaupmenn gerðu sér að lokum grein fyrir því að finna þyrfti hentugra kerfi til að kaupa og selja vörur, og var þá byrjað að nota eðalmálma eins og gull, silfur og eir sem gjaldmiðil. Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán. |
ūađ kerfi er ķvinur okkar. Hệ thống đó là kẻ thù của chúng ta. |
Við sjáum gríðarmikið og þaulskipulagt kerfi vetrarbrauta, stjarna og reikistjarna sem hreyfast innbyrðis af mikilli nákvæmni. Một hệ thống khổng lồ và trật tự gồm các thiên hà, ngôi sao và hành tinh, tất cả chuyển động vô cùng chính xác. |
Eins og vísindamaður sagði réttilega hafa lifandi verur „langsamlega fyrirferðarminnsta kerfi til upplýsingageymslu og upplýsingaheimtar sem vitað er um“. Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”. |
Fyrir mörgum árum sem hann hafði samþykkt kerfi docketing öllum liðum um karla og hluti, svo að það var erfitt að nefna efni eða einstaklingi sem hann gat ekki í té þegar upplýsingar. Trong nhiều năm ông đã được thông qua một hệ thống docketing tất cả các khoản liên quan đến nam giới và điều gì đó, để nó được khó khăn để đặt tên cho một đề hoặc một người mà ông có thể không cùng một lúc cung cấp thông tin. |
Nedry sagði að nokkur kerfi verði óvirk um tíma, var það ekki? Nedry có nói một vài hệ thống sê bi. tắt, phải không? |
Og þess vegna byrjaði ég ekki bara að reyna að vernda störf Alþjóðabankans, verkefni okkar, áætlanir okkar, gegn spillingu, heldur hugsaði ég almennt: Við þurfum kerfi til að vernda fólkið i þessum heimshluta gegn eyðileggingarmætti spillingar. Và vì thế, tôi bắt đầu không chỉ cố gắng bảo vệ công việc của Ngân hàng Thế giới, những dự án, những chương trình của chúng tôi khỏi nạn tham nhũng, mà trên diện rộng, tôi đã nghĩ rằng chúng tôi cần một hệ thống để bảo vệ người dân ở vùng này của thế giới. khỏi sự tàn phá của nạn tham nhũng. |
Ég hef flókið kerfi fyrir samstillingu en það virkar. Anh thấy phức tạp khi đồng bộ hệ thống, nhưng giải quyết được rồi. |
Bókin The Incredible Machine segir: „Jafnvel fullkomnasta tölva, sem við getum ímyndað okkur, er frumstæð í samanburði við næstum óendanlega flókna gerð og sveigjanleika mannsheilans — eiginleika sem hið margbrotna, staðlaða kerfi rafefnaboða hans gerir mögulega. . . . Sách The Incredible Machine nói: “Ngay cả những máy điện toán tinh vi nhất mà chúng ta có thể tưởng tượng được lại thô sơ so với sự phức tạp và uyển chuyển dường như vô hạn của bộ não con người—những đặc tính có được nhờ một hệ thống tín hiệu điện hóa học... phức tạp và đích xác. |
Undir innblæstri anda Guðs skrifaði Páll postuli: „Látið engan villa yður á nokkurn hátt. Því að ekki kemur dagurinn [þegar Jehóva eyðir þessu illa kerfi] nema fráhvarfið komi fyrst og lögleysinginn birtist.“ Sứ đồ Phao-lô viết dưới sự soi dẫn của Đức Chúa Trời: “Mặc ai dùng cách nào, cũng đừng để họ lừa-dối mình. Vì phải có sự bỏ đạo đến trước, và có người tội-ác, con của sự hư-mất hiện ra, [rồi ngày mà Đức Giê-hô-va hủy diệt hệ thống gian ác này mới đến sau]”. |
14 Michael Denton heldur áfram: „Jafnvel þótt aðeins einn hundraðasti af tengingunum í heilanum væri sérstaklega skipulagður væri þar samt komið kerfi með miklu fleiri sérhæfðar tengingar en gervallt fjarskiptanet jarðarinnar.“ 14 Ông Denton tiếp tục: “Ngay cả nếu chỉ một phần trăm của các mối liên kết trong bộ não được sắp xếp rõ ràng, đây vẫn sẽ là một hệ thống có nhiều gấp bội các mối liên kết rõ ràng so với cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất”. |
Behe kafar ofan í hinn smásæja heim lifandi frumna og ræðir um ótrúlega flókin kerfi mynduð úr einingum sem eru hver annarri háðar til að verka. Nghiên cứu thế giới nhỏ li ti của tế bào sống, ông Behe thảo luận về các hệ thống cực kỳ phức tạp cấu tạo bởi các thành phần lệ thuộc lẫn nhau để hoạt động. |
11, 12. (a) Hvernig verður hið jarðneska kerfi Satans skekið og því tortímt? 11, 12. (a) Hệ thống trên đất của Sa-tan sẽ bị rung chuyển và tiêu diệt như thế nào? |
Viđ höfum skapađ víđáttumikiđ og flķkiđ kerfi. Chúng ta đã tạo ra một hệ thống lớn và phức tạp. |
Innifalið í iðgjald ríkisins kerfi Rússlands. Nơi làm việc chính thức của tổng thống Nga. |
Þannig er hægt að byggja kerfi fljótar án þess að þurfa að skrifa allt frá grunni. Bạn có thể nảy sinh ý tưởng nhanh hơn là khi viết ra. |
En hefur nokkurri stjórn tekist í alvöru að bæta úr öllu því sem er ‚bogið‘ við þetta ófullkomna kerfi? Tuy nhiên, có chính phủ nào thật sự chỉnh đốn được những điều “cong-vẹo” trong hệ thống bất toàn này chưa? |
Þess vegna fór hann ekki eigin leiðir né reyndi að styðja eða bæta það kerfi, sem fyrir var, eftir pólitískum leiðum, heldur studdi hag Guðsríkis með ráðum og dáð, vitandi að þetta ríki værir eina lausnin á vandamálum heimsins. Bởi vậy, thay vì chọn một đường lối độc lập và cố ủng hộ hoặc cải thiện hệ thống hiện tại bằng những phương tiện chính trị, ngài đã cật lực làm việc để phát huy quyền lợi Nước Đức Chúa Trời, giải pháp duy nhất cho các vấn đề thế giới. |
Þetta kerfi, sem ‚fyrst kemur fram um níu vikum eftir getnað‘ og er tilbúið til varnar nýfæddu barninu, endurspeglar svo sannarlega visku og fyrirhyggju. Hệ thống này, “xuất hiện lần đầu khoảng chín tuần sau khi thụ thai” và sẵn sàng che chở đứa bé sơ sinh, chắc chắn phản ảnh sự khôn ngoan và tính phòng xa. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kerfi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.