karşılığında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ karşılığında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karşılığında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ karşılığında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đổi lại, giùm, bù lại, cho, Đối với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ karşılığında

đổi lại

(in return)

giùm

bù lại

(in return)

cho

Đối với

Xem thêm ví dụ

Yehova’nın Şahitleri, hayata giden yola insanlar arasından çok az kişinin gireceğini bilseler de, olumlu karşılık veren kişilere yardım etmeyi bir sevinç kaynağı olarak görürler.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Eğer tasarrufu gelecekteki zevk karşılığında halihazırdaki acı olarak alırsak, sigara da bunun tam zıddı.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Şöyle yapacağız: Size Çarşamba günlerinizi, maaşınızın yüzde 10'u karşılığında geri satacağız.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
Ve eğer bir kısmını senin üzerine döküp saçacaksa bu iyi olmasının karşılığında ödeyeceği bir bedeldir sadece.
Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó.
8-10. (a) Selanik’teki insanlar iyi habere nasıl karşılık verdi?
8-10. (a) Khi nghe tin mừng, người dân ở Tê-sa-lô-ni-ca đã phản ứng theo những cách nào?
Eğer zamanında ulaşırsa, Raza'ya beklediğinden daha sert karşılık verir, Demir Şirketinin yeninden düşünmesini sağlarız.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
Bu mesaja olumlu karşılık verenler İsa’nın milyonlarca takipçisi* gibi şimdiden daha iyi bir yaşama sahip olabilirler.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Günümüzde milyonlarca kişinin peygamberlik niteliğindeki bu çağrıya karşılık vermesi ne kadar heyecan verici!
Thật hào hứng biết bao khi trong thời chúng ta, hàng triệu người đã đáp ứng lời kêu gọi có tính cách tiên tri này!
Uzun vadede ücretsiz olarak bu ağları alanlara 1 yıl sonra 2 dolar karşılığında ağ satın alma seçeneği sunuldu.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
Bunun büyük ihtimalle karşılıkla ilgisi var.
Điều này có thể làm được với nguyên tắc tương hỗ.
Bunun Yunanca karşılığı olan Hades, Yunanca Mukaddes Yazılarda tam on defa geçer ve aynı anlamı taşımaktadır.
Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy.
Kişinin sahip olduğu maddi şeyleri yoksullara vermesi özveridir. İsa bu maddi özverinin karşılığında genç yöneticiye paha biçilmez bir fırsat sundu.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.
Samiriye’deki genel ahlak bozukluğunun günlerimizdeki karşılığı nedir?
Sự suy sụp của Sa-ma-ri xưa tương-đương với gì ngày nay?
Örneğin kızınıza gününün nasıl geçtiğini sormak yerine siz kendi gününüzü ona anlatın ve karşılık verip vermediğine bakın.
Chẳng hạn, thay vì hỏi con về chuyện đã xảy ra trong ngày, hãy kể cho con nghe về chuyện của bạn và xem con phản ứng thế nào.
(Matta 24:14) İnsanlar hayat kurtaran bu işe takdirle karşılık verdiklerinde, Yehova Gökteki Krallık mesajını kavramaları için onların yüreklerini açar.
Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công việc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14).
16 Birinci yüzyıldaki vaaz etme faaliyetine karşılık olarak, I. Timoteos 3:16’daki kutsal sırrın beşinci özelliği dikkate değer şekilde görülmeye başladı.
16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều.
Âdem ve Havva’nın önünde Yehova’nın kendilerini sevdiğine ilişkin hangi kanıtlar vardı; oysa onlar nasıl karşılık verdiler?
A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào?
Her Çeşit İnsan Karşılık Veriyor
Đủ mọi loại người hưởng ứng
(b) Yehova’nın Şahitleri hangi durumlarda medyayla yayılan olumsuz bilgilere karşılık verebilir?
b) Trong hoàn cảnh nào Nhân-chứng Giê-hô-va có thể đáp lại những bản tin tiêu cực của giới truyền thông?
O yıldan itibaren Amerika Birleşik Devletleri’nde tüm yayınlar, karşılığında bağış yapılabileceği belirtilmeden sunulmaya başlandı.
Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta có thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận.
26 Eğer eşiniz anlaşmazlıkları barış içinde çözme çabanıza karşılık vermiyorsa ne yapılabilir?
26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao?
Aşkınıza karşılık vermek büyük bir onur olurdu ancak hâli hazırda verilmiş bir sözüm var.
Thật vinh hạnh khi được đáp lại tình yêu của người, nhưng tôi đã hứa hôn với một người khác
Bunlar neden gayretli olmanız gerektiğini hatırlatacak, “öğretme sanatını” nasıl geliştirebileceğinizi ele alacak ve hâlâ birçok insanın duyuru işine karşılık verdiğini göstererek sizi teşvik edecek.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Karşılık nasıldı?
Anh em đã đáp ứng thế nào?
Buna karşılık, Beytel’de gerçekten çok büyük ruhi nimetler vardır!
Bù lại, ân phước thiêng liêng mà họ nhận lãnh ở nhà Bê-tên thật nhiều thay!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karşılığında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.