カリン trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ カリン trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ カリン trong Tiếng Nhật.
Từ カリン trong Tiếng Nhật có nghĩa là Mộc qua Trung Quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ カリン
Mộc qua Trung Quốc(カリン (バラ科) |
Xem thêm ví dụ
ギレアデ第26期を卒業して妻のカリンと共にデンマークに到着したばかりのハリー・ジョンソンが,印刷施設を設置して稼働させるのを手伝ってくれました。 Harry Johnson cùng với vợ là Karin, vừa mới đến Đan Mạch sau khi tốt nghiệp khóa 26 Trường Ga-la-át, giúp bố trí để xưởng in của chúng tôi hoạt động. |
ヴェルナーはその旅行の後,新しい計画に着手し,アーネとカリンにチューレまで一緒に行く相談をしました。 Sau chuyến đó, anh Werner bắt đầu có những kế hoạch mới. |
アーネとカリンも,全長7メートルの船を所有していて,それには寝台が四つあり,何よりも,最新式のナビゲーション装置が付いています。 Anh bàn với anh Arne và chị Karin về việc cùng đi đến Thule, vì hai người này cũng có một chiếc thuyền dài bảy thước có bốn chỗ ngủ và quan trọng hơn hết là thuyền này có dụng cụ hàng hải tân tiến. |
夫はカリンをほめながら「この4年間,何度も何度も縄ばしごを上ったので,今では船乗りに負けないくらい上手になりました」と言います。 Chồng chị thán phục nói: “Sau bốn năm đi thang dây nhiều lần, bây giờ chị đi thang dây giống như một thủy thủ”. |
そのほとんどは原住民で,イバロイ族,イフガオ族,カリンガ族などの人々です。 Hầu hết trong số họ là người bản địa, kể cả những người Ibaloi, Ifugao và Kalinga. |
6 真理はマイカリンの両親にどんな影響を与えましたか。 6 Lẽ thật đã ảnh hưởng thế nào đến cha mẹ của Michaelyn? |
その少し後,旅行する奉仕者としてのわたしの生活は,若くて魅力的な女性カリンに出会ってから変わりました。 Chẳng bao lâu sau khi tôi gặp Karin, một cô gái tuyệt vời, cuộc sống làm giám thị lưu động của tôi đã thay đổi. |
チークやカリンなどの木材が,人間やトラ,ウマ,スイギュウ,ゾウなどをかたどった人目を引く彫像に様変わりしています。 Những khúc gỗ tếch, gỗ giáng hương và những thứ gỗ khác đã được tạc thành những pho tượng người, voi, cọp, trâu, ngựa trông rất hấp dẫn. |
母は家族のまとめ役だったんです」。 ―カリン。 Mẹ là người gắn kết cả gia đình với nhau”.—Karyn. |
マイカリンはエホバ神と復活に対する強力な信仰を抱いていました。 疑いはみじんもありませんでした」。 Michaelyn có đức tin mạnh mẽ nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời và sự sống lại—không chút nghi ngờ nào”. |
船にいる女性は見知らぬ人にはうちとけないのが普通です。 でも私に気づくと,会話に加わりたくなるようです」と,カリンは言います。 Chị Karin nói: “Thường thường họ rất thận trọng đối với người lạ, nhưng khi họ thấy tôi, họ cảm thấy dễ trò chuyện hơn”. |
もちろん,そこまで言われたら,もう上るしかないですよね」と,カリンは笑いながら言います。 Chị Karin vừa nói vừa bật cười: “Dĩ nhiên, sau lời chế giễu đó tôi không có nước nào khác nên đành phải bước lên thang dây”. |
あなたもカリンのように,何かをしなかったことについて罪悪感を抱いていますか。『 Như Karyn, có lẽ bạn cũng mang nặng mặc cảm tội lỗi vì một số điều đáng ra mình phải làm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ カリン trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.