からい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ からい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ からい trong Tiếng Nhật.

Từ からい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cay, gay gắt, cây, chua chát, nhọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ からい

cay

(spicy)

gay gắt

(hot)

cây

(spicy)

chua chát

(salty)

nhọn

Xem thêm ví dụ

サタンはあからさまで,目に余る攻撃を仕掛けることもあれば,ずる賢く欺まん的な攻撃を仕掛けることもあります。
Các cuộc tấn công của hắn có thể trực tiếp và rõ rệt, hoặc có thể tinh vi và xảo quyệt.
16 どうして海は塩からい?
Tội tổ tông là gì?
老いることを少々からかったもので 大方皆が楽しめるものでしょう
Nó pha trò việc người ta già đi, và chắc mọi người thích thế.
疑問点: 人類の“系図”に当てはまるとされる化石が発見されてきたことにより,人間は猿のような生き物からいつどのように進化したのか,という進化論者たちの疑問は解明されたでしょうか。
Câu hỏi: Số hóa thạch gia tăng được bổ sung vào “cây chủng loại phát sinh loài người” có giải đáp thắc mắc của các chuyên gia tin thuyết tiến hóa về việc khi nào và làm sao con người tiến hóa từ con vật giống vượn hay không?
明らかにオリバーは神からいつどのように導きを受けていたか認識しておらず,啓示の霊について理解を深めるためにこの教えを必要としていました。
Hiển nhiên, Oliver đã không nhận biết cách nào và khi nào ông đã nhận được sự hướng dẫn từ Thượng Đế và cần lời chỉ dẫn này để hiểu thêm về tinh thần mặc khải.
わたしは「あなたはよその州からいらしたのね」と声をかけました。
Tôi bắt đầu hỏi: “Cháu ở tiểu bang khác phải không?”
大都市からいらした 皆さんにとっては 大したことではない かもしれません
Với những ai đến từ những khu đô thị lớn, nó có vẻ không phải là vấn đề nghiêm trọng.
二人がわたしを からかった理由は謎です
Tôi không hiểu tại sao họ lại giễu cợt mình như thế.
アテネは4月27日に陥落したが、イギリス連邦軍はからくも約50,000名の将兵を脱出させることに成功した。
Athens thất thủ ngày 27 tháng 4, nhưng người Anh đã xoay xở sơ tán được khoảng 50.000 quân.
からかっただけです
TBP: Tôi chỉ đùa thôi ..
Radarという単語は定着したアクロニムであり、英語のRadio Detecting and Ranging(電波探知測距) からきている。
Ra đa (phiên âm từ tiếng Pháp: radar) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Radio Detection and Ranging (dò tìm và định vị bằng sóng vô tuyến) hay của Radio Angle Detection and Ranging (dò tìm và định vị góc bằng sóng vô tuyến) trong tiếng Anh.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ からい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.