カニ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ カニ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ カニ trong Tiếng Nhật.
Từ カニ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cua, Cua, cận bộ cua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ カニ
cuanoun こいつらでカニの背中で食料を採取しています Cái chúng đạt được là — sau lưng những con cua — |
Cuanoun カニの甲羅の下には 複雑な器官があって Cua có một cấu trúc phức tạp dưới mai |
cận bộ cuanoun |
Xem thêm ví dụ
信じられないようなことですが 超常現象ではありません カニはただ 周りで起こることに対応した 内部的な周期を持っているだけです Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
こいつらでカニの背中で食料を採取しています とても変わったバクテリアで あらゆる動物の背中に生息します Cái chúng đạt được là -- sau lưng những con cua -- thức ăn ở đây đều là những vi khuẩn lạ sống trên lưng những động vật này |
人間はココナツを割るのになたを必要としますが,この利口なカニは,ココナツが割れるまで,岩に叩きつけます。 ココナツをはじめとするヤシガニの食物は,この生き物に適しているようです。 Trong khi con người phải dùng rựa để bổ dừa, con cua ranh mãnh này phải vất vả hơn để tách dừa bằng cách đập quả dừa vào một tảng đá cho đến khi nó vỡ ra. |
つまりバクテリアがカニの毛を育てるのです Vì vậy, vi khuẩn phát triển lông trên cua |
海へ向かう道の途中で がらくた、落とし穴、カニ カモメ、アライグマやその他の脅威によって 砂から脱出したウミガメの 50%は死んでいきます Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
これらはヘビーメタルから生まれた過激なジャンルの音楽で,そうしたバンドのグループ名は,“カニバル(人食い)”とか“オビチュアリ(死亡記事)”といった言葉を使っています。 Tên của những ban nhạc này đã khai thác triệt để những từ như “ăn thịt người” và “chết chóc”. |
こちらにカニとワームがいます Có cua, có giun |
チューブワームに爪を向けるカニがいます 頭をくっつけてくるのを待っているんです Đây là con cua với cái càng bám lấy cái ống của giun đợi cho giun thò đầu ra |
大概の人はエビを好きだとおもいますが エビとかカニとか ザリガニは 虫と似通っています Có một ít người không thích tôm hùm, nhưng tôm hùm, hay cua, hay tôm nước ngọt, có họ hàng rất gần nhau. |
人込みを上手にすり抜け,魚やカニやカタツムリの薫製のおいしいスープやシチューで,お腹の空いた人たちの鼻をくすぐります。 Những con gà kêu quang quác cũng như chó và dê chạy qua chạy lại dưới chân. |
デイビッド:カニが暮らしているのが見えますね Bạn thấy đấy, đây là 1 loài cua sống ở dưới này |
さて通常はカニが触れると反応します Theo lẽ tự nhiên, nó co lại ngay khi con cua chạm vào chúng. |
これは忘れもしない ベーリング海で 番組1年目に カニ漁船に乗ったときのこと Tôi không thể quên, ở biển Bering, tôi trên thuyền đánh bắt cua cùng những người trong "Nghề đánh bắt" tôi làm việc cùng ở mùa đầu. |
カニかまぼこは カニの身として売られていますが 実際は 白身魚を カイガラムシで染めたものです Surimi (chả thịt xay) là thịt cua, hoặc được bán như là thịt cua, và cá trắng được nhuộm bởi phẩm yên chi (màu son). |
カニが触れた瞬間に ピクッと殻の中へ引っ込みます Ngay khi con cua chạm vào chúng, Chúng thu người vào vỏ của mình, giống như móng tay của bạn vậy |
このカニの幼生は、ピンの先っぽほどの大きさもないが、 彼は、毛顎(もうがく)動物にとっては、悪夢でしかない。 Nó có thể không lớn hơn một đầu kim, nhưng ấu trùng cua này là cơn ác mộng tồi tệ nhất của sâu tên. |
カニの背部に見えるこの長いフィラメントは あのバクテリアの生成物によって作られたものです Những sợi tơ dài bạn thấy trên lưng của con cua nó thật sự được tạo ra bởi sản phẩm của loài vi khuẩn đó |
例えば カニ だらけ の プール に Hiểu tình thế của mình. |
どう やら 、 あなた たち に 会 っ た カニ の 表 に 、 昨夜 遅 く 。 Hình như, các anh tụ tập ở bàn súc sắc đêm qua. |
カニはこれが大嫌いなんです Và những con cua thì không thích điều này |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ カニ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.