カマキリ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ カマキリ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ カマキリ trong Tiếng Nhật.
Từ カマキリ trong Tiếng Nhật có nghĩa là bộ bọ ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ カマキリ
bộ bọ ngựanoun |
Xem thêm ví dụ
素早い手足を持つため「カマキリエビ」 と呼ばれています 音の研究のついでに この素早い捕食攻撃を どのように繰り出しているのか 探りたくなりました Và rất thú vị là, trong khi nghe những âm thanh đó, tôi hiểu ra cách mà sinh vật này phát ra những cú đánh siêu tốc. |
虫 を 捕らえ ん と する カマキリ の 構え か Đường Lang Quyền cũng hay đấy. |
このシャコはカマキリのように 捕食のための 素早い手足を持つため「カマキリエビ」 と呼ばれています Và tôm tít được gọi với cái tên đó vì nó giống con bọ ngựa, ở chỗ là nó cũng có càng giúp nó xẻ thịt con mồi rất nhanh. |
もしも一枚の紙から一匹のカマキリでは 面白くないなら 一枚の紙から 二匹のカマキリもできます Và nếu xếp một con bọ ngựa từ một hình vuông liền lạc không đủ thú vị, bạn có thể xếp hai con bọ ngựa từ một hình vuông. |
これが例です このカマキリは Đây là tư duy bằng mẫu hình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ カマキリ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.