具だくさん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 具だくさん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 具だくさん trong Tiếng Nhật.
Từ 具だくさん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vận động viên, vạm vỡ, nồng nhiệt, mạnh khoẻ, cường tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 具だくさん
vận động viên(hearty) |
vạm vỡ(substantial) |
nồng nhiệt(hearty) |
mạnh khoẻ(hearty) |
cường tráng(hearty) |
Xem thêm ví dụ
イエスを釘付けにするために使われた刑具は,決して偶像視するべきではなく,嫌悪の情をもって見るべきでしょう。 Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh. |
クリストファー・チッペンデールの Stonehenge Complete によると、ストーンヘンジの語源は古英語で石を意味する “sta-n” と、蝶番を意味する “hencg”(横石が縦石に蝶番のように積んであるから)もしくは絞首台または拷問具を意味する “hen(c)en” から来ているとされる。 Stonehenge Complete của Christopher Chippindale cho biết sự bắt nguồn của cái tên Stonehenge là từ một từ ngữ tiếng Anh cổ stān có nghĩa là "đá", và henge có nghĩa là "bản lề" (vì các thanh dầm cửa đá bản lề trên đá thẳng đứng) hoặc hen(c)en có nghĩa là "treo" hoặc "giá treo cổ" hoặc "nhạc cụ của tra tấn". |
10 そこで 主 しゅ は、その 道 どう 具 ぐ を 造 つく れる よう に、あらがね の 見 み つかる 場 ば 所 しょ を わたし に 教 おし えて くださった。 10 Và chuyện rằng, Chúa đã chỉ cho tôi chỗ đến lấy khoáng kim để tôi có thể làm dụng cụ. |
5 夫婦が避妊具や避妊薬を使用するのは間違ったことですか 5 Vợ chồng dùng các biện pháp ngừa thai có sai không? |
脳内出血を起こしていたようですが 小さなステントと呼ばれる血管を狭める 金属製の留め具で治療されています Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định với stent nhỏ, một kẹp kim loại đang thắt chặt mạch. |
アダム・スミスは、賃貸、利潤、労務、農耕具の消耗費用から交換価値が構成されると主張した。 Adam Smith cho rằng ngoại tệ giá trị được tạo thành từ thuê, lợi nhuận, lao động và các chi phí hao mòn trên các công cụ chăn nuôi. |
15 それゆえ、あなたがた の 心 こころ を 高 たか めて 喜 よろこ び、また 腰 こし に 帯 おび を 締 し め なさい。 災 わざわ い の 日 ひ に 耐 た えられる よう に、そして すべて を 成 な し 遂 と げて 1 立 た つ こと が できる よう に、わたし の 2 武 ぶ 具 ぐ を 身 み に 着 つ け なさい。 15 Vậy nên, hãy nức lòng và hoan hỷ, và hãy thắt lưng thật chặt, và mang lên mình trọn aáo giáp của ta, để các ngươi có thể đương đầu với ngày đen tối, sau khi các ngươi đã làm tất cả mọi việc, để các ngươi có thể được bđứng vững vàng. |
糸繊維を防弾着や 装甲具に組み込んで 現存するどんな防具より 軽く柔軟なものが作れます Các sợi tơ có thể được kết hợp trong cơ thể và thiết bị bảo vệ để chúng nhẹ và linh hoạt hơn áo chống đạn ngày nay. |
1 さて、 民 たみ の 罪 ざい 悪 あく の ため に、 全 ぜん 地 ち に ひどい 1 のろい が 下 くだ り 始 はじ めた。 人 ひと が 自 じ 分 ぶん の 道 どう 具 ぐ や 剣 つるぎ を 棚 たな の 上 うえ か、それ を 保 ほ 管 かん して おく 場 ば 所 しょ に 置 お いて おく と、 見 み よ、 翌 よく 日 じつ に は それ を 見 み つける こと が できなかった ほど、 地 ち に 下 くだ った のろい は ひどかった。 1 Và giờ đây một asự rủa sả lớn lao đã bắt đầu giáng xuống khắp nơi trong xứ, vì sự bất chính của dân chúng, như là nếu có một người cất dụng cụ hay gươm của mình trên giá, hay nơi nào mà người đó muốn cất, này, đến ngày hôm sau, người đó không còn tìm thấy vật ấy nữa. Thật lớn lao thay cho sự rủa sả trên xứ này. |
私は、我々のサンドウィッチに入っている ばかげた具材を できるだけ取り除くことで ファインマンをたたえるべきだと思います Tôi nghĩ câu trả lời là chúng ta nên tôn vinh Feynman bằng cách lấy nhiều thịt nguội ra khỏi sandwich của ta nhiều nhất có thể. |
目の病気を抱え,片足に歩行用補助具を付けていたマリー‐クレールも,全時間奉仕を始めました。 Ngay cả Marie-Claire dù bị bệnh đau mắt và một chân cần phải mang dụng cụ chỉnh hình cũng bắt đầu công việc trọn thời gian. |
ですから未婚の男女で『避妊具を使えば,性交したってかまわないではないか』と考える人が多くなっています。 Cho nên càng ngày càng có nhiều người độc thân phải đương đầu với câu hỏi: “Tại sao không giao hợp, nhất là nếu chúng ta ngừa thai đàng hoàng?” |
また,足場を組むことや,留め具や釘を作ること,防水用タールを手に入れること,そして容器や道具類の調達などもありました。 Điều này có nghĩa là dựng giàn giáo, làm đinh hoặc những cái móc, trét chai để nước không lọt vào, kiếm thùng chứa và dụng cụ, v.v... |
1ヶ月以上費やし 段ボールは卒業して 屋根に使うアルミ材の フラッシングを使い 今でもお気に入りの留め具 ポップリベットで留めました Qua khoảng một tháng, ông bảo tôi lấy mấy tấm lợp mái làm bằng nhôm nhôm gọi là tôn và vẫn là một trong những vật liệu phụ tùng tôi luôn yêu thích những cái đinh tán. |
祖父の心の目には,その引き具とくつわは霊的なものでした。 Đối với ông, bộ yên cương và hàm thiếc ngựa là điều thuộc linh. |
ある夫が家に入ってみると,妻はかんしゃくを起こして銀食器具のたぐいを部屋中に投げつけていました。 Một người chồng bước vào nhà và thấy vợ đang nổi giận ném muỗng nĩa lung tung trong nhà. |
洗濯ばさみ(せんたくばさみ、洗濯挟み)とは洗濯物や布団などを干す場合に落下しないよう挟んでとめる留め具。 Mâm giặt (chỉ có ở máy giặt cửa trên): khi giặt, nó sẽ quay làm cho đồ giặt quay, xoắn lộn theo. |
16 見 み よ、わたし は 炭 すみ 火 び を 吹 ふ き おこして、 自 じ 分 ぶん の 仕 し 事 ごと の ため に 道 どう 具 ぐ を 造 つく る 鍛 か 冶 じ を 造 つく った。 また、わたし は 荒 あ らし 滅 ほろ ぼす 者 もの も 造 つく った。 16 Này, ta đã tạo ra người thợ rèn để thổi lửa than và chế ra dụng cụ để dùng; và ta cũng tạo ra kẻ phá hoại để hủy diệt. |
古い暖炉の周りを調べていると,二つの古ぼけた釣り具箱が出てきます。 Trong lúc đi loanh quanh lò sưởi lâu năm không dùng đến, anh thấy hai cái hộp cũ. |
ココナツミルクは,スープやソースや練り粉に風味を添え,具にもなります。 Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào. |
しかし、タンクはこの段階で製造設備や治具が適切なものではないことに気付き、基本的には手作業による加工に頼ることにした。 Tuy nhiên, Tank nhận ra rằng các công cụ sản xuất và máy móc không đáp ứng được cho giai đoạn này và thay vào đó là các mẫu thử chế tạo bằng tay. |
28 まことに、おお、わたし の 神 かみ よ、 彼 かれ ら の 高 こう 価 か な 衣 い 服 ふく と 小環 しょうかん 、1 腕 うで 輪 わ 、 金 きん の 装 そう 身 しん 具 ぐ 、その ほか 装飾 そうしょく に 用 もち いる すべて の 高 こう 価 か な 品々 しなじな を 御 ご 覧 らん ください。 まことに、 彼 かれ ら は それら の もの に 執着 しゅうちゃく して いながら、あなた に 叫 さけ び 求 もと め、『おお、 神 かみ よ、ほか の 人々 ひとびと は 滅 ほろ び ます が、わたしたち は あなた に とって 選 えら ばれた 民 たみ で ある こと を、あなた に 感謝 かんしゃ します』 と 言 い って います。 28 Này, hỡi Thượng Đế, những y phục đắc giá của họ, những vòng, anhững chuỗi, và những đồ trang sức bằng vàng, cùng tất cả những vật quý giá mà họ đeo; này, lòng họ đang hướng về những vật đó, vậy mà họ lại kêu cầu lên Ngài rằng: Chúng con tạ ơn Ngài, hỡi Thượng Đế, vì chúng con là một dân chọn lọc của Ngài, trong lúc những kẻ khác sẽ bị diệt vong. |
具孝淵は罪を咎められるのを恐れて逃げ出した。 Sư Lượng muốn chạy trốn vì sợ tội. |
人々 ひとびと は 家 か 具 ぐ や 衣 い 服 ふく 、 家 か 畜 ちく 、その ほか の 個 こ 人 じん 的 てき 財 ざい 産 さん を 失 うしな い、 彼 かれ ら の 収 しゅう 穫 かく 物 ぶつ の 多 おお く が 損 そこ なわれた。 Những người dân này bị mất bàn ghế đồ đạc trong nhà, quần áo, gia súc, và các tài sản cá nhân khác; và nhiều mùa màng của họ đã bị phá hủy. |
25 また、 彼 かれ ら は 地 ち を 耕 たがや す あらゆる 道 どう 具 ぐ を 造 つく り、すく 道 どう 具 ぐ 、 種 たね を まく 道 どう 具 ぐ 、 刈 か り 取 と る 道 どう 具 ぐ 、 脱 だっ 穀 こく する 道 どう 具 ぐ を 造 つく った。 25 Và họ làm ra đủ thứ dụng cụ để canh tác, cày cấy đất đai, gieo giống, gặt hái và đập lúa. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 具だくさん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.